\(sđ\left(Ou;Ov\right)=sđ\left(Ox;Ov\right)-sđ\left(Ox;Ou\right)\)
\(=150^0-\left(-260^0\right)+k\cdot360^0\)
\(=410^0+k\cdot360^0\)
\(=50^0+\left(k-1\right)\cdot360^0\)
\(sđ\left(Ou;Ov\right)=sđ\left(Ox;Ov\right)-sđ\left(Ox;Ou\right)\)
\(=150^0-\left(-260^0\right)+k\cdot360^0\)
\(=410^0+k\cdot360^0\)
\(=50^0+\left(k-1\right)\cdot360^0\)
Nếu góc lượng giác sđ ( Ox; Oz) =- 63 pi / 12 = - 63 π 12 có thì hai tia Ox và Oz
Cho hai góc lượng giác có số đo O x ; O u = 5 π 2 + 2 m π
A.
1. PRONUNCIATION / u /
suffer
discuss
until
undo
2. PRONUNCIATION / ou /
mount
drought
count
touch
3. STRESS
donation
invalid
gratitude
handicapped
4. STRESS
disabled
advantage
voluntary
minority
6. Do you hear someone ______for help in the distance?
called
calling
to call
to calling
7. The happiest people are those who bring _____to others.
happiness
happy
happily
unhappiness
8. We participate in a campaign to provide _____for poor children.
1 điểm
educate
educational
educated
education
9. The ______are helped to overcome difficulties by the volunteers.
1 điểm
able
disable
disabled
disability
10. Herry mentioned _____in an accident as a child, but he never told us the details.
1 điểm
to have injured
having been injured
having injured
to have been injured
Chọn hệ tọa độ Oxy sao cho trục Ox trùng với trục đối xứng, rồi dùng biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua trục Ox để chứng minh tính chất 1.
Cho hai đường thẳng cắt nhau Ox, Oy và 2 điểm A, B không nằm trong mặt phẳng (Ox, Oy). Biết rằng đường thẳng AB và mặt phẳng (Ox, Oy) có điểm chung I. Một mặt phẳng α thay đổi luôn chứa AB và cắt Ox tại M, cắt Oy tại N. Ta chứng minh được rằng đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định khi α thay đổi. Điểm đó là
A. O
B. A
C. B
D. I
Cho nữa đường tròn (C): x2+y2=9 nằm trên Ox. Tìm M,N trên Ox và P,O trên nữa đường tròn sao cho MNPQ là hình vuông
Trong mặt phẳng, cho hai tia Ox và Oy vuông góc với nhau tại gốc O. Trên tia Ox lấy 10 điểm A 1 , A 2 , . . . , A 10 và trên tia Oy lấy 10 điểm B 1 , B 2 , . . . . , B 10 thỏa mãn O A 1 = A 1 A 2 = . . . = A 9 A 10 = O B 1 = B 1 B 2 = . . . . = B 9 B 10 = 1 (đvd). Chọn ra ngẫu nhiên một tam giác có đỉnh nằm trong 20 điểm A 1 , A 2 , . . . . , A 10 , B 1 , B 2 , . . . , B 10 . Xác suất để tam giác chọn được có đường tròn ngoại tiếp tiếp xúc với một trong hai trục Ox hoặc Oy là
A . 1 228
B . 2 225
C . 1 225
D . 1 114
Cho A(8;2). Ảnh của A qua phép đối xứng trục qua Ox có toạ độ là:
A. (8;2)
B. (2;8)
C. (8;–2)
D. (2;–8)
Cho đt (d): x – 4y + 2 = 0. Lấy đối xứng của (d) qua Ox ta được đường thẳng có phương trình
A. − 1 4 x + 1 2 = y
B. − 1 4 x − 1 2 = y
C. − x + 1 = 4 y
D. − x + 2 = − 4 y