Cho đa thức Q(x)=ax2bx+c. Chứng minh tích Q(1)Q(-2) là một số không dương, biết rằng 2a+c=0
Cho đa thức f(x)=ax2+bx+c với a,b,c là các số thực. Biết rằng f(0); f(1); f(2) có giá trị nguyên
Chứng minh rằng 2a, 2b có giá trị nguyên
a, Chứng tỏ rằng nếu a + b + c = 0 thì x = 1 là một nghiệm của đa thức P(x) = ax2 + bx + c
b, Chứng tỏ rằng nếu a – b + c = 0 thì x = -1 là một nghiệm của đa thức Q(x) = ax2 + bx + c
Cho đa thức: f(x)=ax2+bx+c. Biết rằng các giá trị của đa thức tại x=0, x=1,x=-1 đều là những số nguyên. Chứng tỏ rằng 2a,a+b,c là những số nguyên.
Cho đa thức f(x) = \(ax^2+bx+c\) với a ,b, c là các số thực. Biết rằng f(0) ; f(1) ; f(2) có giá trị nguyên . Chứng minh rằng 2a , 2b có giá trị nguyên
Cho đa thức Q(x) = ax2+bx+c
a. Biết 5a+b+2c=0. Chứng minh rằng: Q(2).Q(1)\(\le\)0.
b. Biết Q(x)=0 với mọi x. Chứng minh rằng a=b=c=0.
Cho đa thức : Q(x) =ax2+bx+c
a, Biết 5a+b+2c=0. Chứng tỏ rằng Q(2).Q(-1)</
b, Biết Q(x) =o . Chứng minh rằng a=b=c=0
Bài 1: Chứng minh rằng
a, \(222^{333}\)+ \(333^{222}\) chia hết cho 13
b, \(7.5^{2n}\) + \(12.6^n\) chia hết cho 19
c, \(3^{3n}\) + \(5.2^{3n+1}\) chia hết cho 19. Với mọi n thuộc số nguyên dương
Bài 2 :
Cho f(x) = ax^2 + bx + c với a,b,c là các số hữu tỉ .
Chứng tỏ rằng f(-2) . f(3) < hoặc = 0 . Biết rằng 13a + b + 2c = 0
Bài 3:
Cho đa thức f(x) = ax^2 + bx + c với a,b,c là các số thực . Biết rằng f(0) ; f(1) ; f(2) ; có giá trị nguyên . Chứng minh rằng 2a, 2b có giá trị nguyên .
Bài 4 :
Tìm số nguyên tố P sao cho : P + 2 ; P + 6 ; P + 8 và P + 14 cũng là số nguyên tố .
cho đa thức K(x) = P(x) + Q(x) + ax2 + bx + c. tìm a,b,c biết rằng: K(0)=3, K(1)=12 và K(-1)=6