Cho hai đa thức P = x 2 y + x y 2 - 5 x 2 y 2 + x 3 , Q = 3 x y 2 - x 2 y + x 2 y 2
Tổng P + Q là đa thức nào dưới đây?
A. - 4 x 2 y 2 - x 3 + 4 x y 2
B. - 4 x 2 y 2 + x 3 + 4 x y 2
C. 4 x 2 y 2 + x 3 + 4 x y 2
D. - 4 x 2 y 2 + x 3 - 4 x y 2
Tính tổng của các đa thức:
P = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 và Q = 3xy2 – x2y + x2y2
Bài 5: Cho đa thức : P = 3,5 x2y - 3xy2 + 1,5x2y + 2xy + 3xy2
a) Thu gọn đa thức P .
b) Tính giá trị của đa thức P tại x=1; y=2.
Cho hai đa thức A = x 2 - x 2 y + 5 y 2 + 2 + 5 , B = 3 x 2 + 3 x y 2 - 2 y 2 - 8 . Khi đó đa thức C=2A + 3B là:
A. 11 x 2 - 2 x 2 y - 9 x y 2 + 4 y 2 - 14
B. 11 x 2 - 2 x 2 y + 9 x y 2 - 16 y 2 - 34
C. 10 x 2 - 2 x 2 y - 9 x y 2 - 4 y 2 - 14
D. 11 x 2 - 2 x 2 y + 9 x y 2 + 4 y 2 - 14
1. Thu gọn rồi tìm bậc của các đơn thức a A −2x2y3z .14 xy.5x3b B 3x2y 2xy2−13 x2y 3xy2 43 x2y−2xy2
Cho đa thức A = x2y + 1/3xy2 + 3/5xy2 – 2xy + 3x2y – 2/3
a) Thu gọn đa thức A.
b) Tính giá trị của đa thức A tại x = –1 và y = 1/2
.
Viết các đa thức sau dưới dạng tổng của các đơn thức rồi thu gọn các đơn thức đồng dạng(nếu có)và tìm bậc của những đa thức đó với tập hợp các biến.
a) (x2 - y2) (x2 + y2) - 3xy2(x + y) + 5x2y2 + x2y(x - y)
b) 3x(x2y + xy2) - 7xy(x2 - y2) - x(3y2 - 2xy2 - 5y - 1)
Cho các đơn thức sau: - 2 x 2 y , - 2 5 x 2 y , - 3 x y 2 , 1 2 x y 2 , 3 5 x 2 y
Số đơn thức đồng dạng với đơn thức - x 2 y là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng 5x2y; 3xy2; 2/3xy2;4/3x2yz;7x2y2;-2xy2;x2y;-1/5x2y2