Dùng công thức độc lập \(A^2=x^2+\frac{v^2}{\omega^2}\), tìm đc x (cả dấu + và - )
Vẽ vòng tròn, vật đạt vận tốc âm khi véc tơ quay ở nửa trên vòng tròn (Có 2 vị trí )
Cho véc tơ quay đến vị trí thứ 2 thỏa mãn là đc.
Dùng công thức độc lập \(A^2=x^2+\frac{v^2}{\omega^2}\), tìm đc x (cả dấu + và - )
Vẽ vòng tròn, vật đạt vận tốc âm khi véc tơ quay ở nửa trên vòng tròn (Có 2 vị trí )
Cho véc tơ quay đến vị trí thứ 2 thỏa mãn là đc.
1.Vật dao động theo phương trình x=5\(\sqrt{2}\)(pit-pi/4). Các thời điểm vật qua vị trí x=-5cm theo trục dương Ox là bao nhiêu ?
2. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=2cos(5pit-pi/4) (cm/s) . Ttrong 1s đầu tiên kể từ lúc t=0 chất điểm qu vị trí có tọa độ x=1 bao nhiêu lần ?
3.Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=2cos(2pit+pi/4) (cm) .Tính tốc độ trung bình trong khoảng thời gian từ lúc t1=1s đến t2=4,625s
4. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=5cos(4pit) . Tốc độ trung bình của vật trong T/6 đạt giá trị cực đại bằng 60cm/s . Tính biên độ dao động của vật ?
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T = 1s. Tại thời điểm t =2,5s tính từ lúc bắt đầu dao động vật nặng đi qua vị trí có li độ x = –2cm và vận tốc v = - 4 π 3 cm/s. Phương trình dao động của con lắc là:
A. x = 4cos(2πt – π/3) (cm)
B. x = 4cos(2πt – 2π/3) (cm)
C. x = 4cos(2πt + π/3) (cm)
D. x = 4cos(2pt + 2π/3) (cm)
Một con lắc lò xo dao động điều hòa phương trình vận tốc v = 10 πcos ( πt + π / 3 ) cm/s. Tốc độ trung bình của vật trên quãng đường từ lúc t = 0 đến thời điểm lần thứ 3 động năng bằng 3 lần thế năng là
A. 15cm/s.
B. 13,33cm/s.
C. 17,56cm/s.
D. 20cm/s.
Một vật dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kì T = 1,5 s, biên độ A = 4 cm, pha ban đầu là 5 π 6 . Tính từ lúc t = 0, vật có toạ độ x=-2 cm lần thứ 2005 vào thời điểm nào:
A. 1503,25 s
B. 1502,25 s
C. 1503,375 s
D. 1503 s
Con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, dao động điều hòa với tần số 10 rad/s. Kéo quả cầu xuống dưới vị trí cân bằng 4 cm rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu rồi truyền cho nó vận tốc 40 cm/s và hướng thẳng đứng xuống dưới. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc bắt đầu chuyển động. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4 cos 10 t + π 4 c m
B. x = 4 cos 10 t - 3 π 4 c m
C. x = 4 2 cos 10 t - π 4 c m
D. x = 4 2 cos 10 t + 3 π 4 c m
Ba vật nhỏ có khối lượng lần lượt là m 1 , m 2 và m 3 với g được treo vào ba lò xo lí tưởng có độ cứng lần lượt k 1 , k 2 và k 3 với N/m. Tại vị trí cân bằng ba vật cùng nằm trên một đường thẳng nằm ngang cách đều nhau ( O 1 O 2 = O2O3) như hình vẽ. Kích thích đồng thời cho ba vật dao động điều hòa theo các cách khác nhau. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật m 1 vận tốc 60 cm/s hướng thẳng đứng lên trên; m2 được thả nhẹ nhàng từ một điểm phía dưới vị trí cân bằng, cách vị trí cân bằng một đoạn 1,5 cm. Chọn trục Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian (t = 0) lúc vật bắt đầu dao động. Viết phương trình dao động của vật m3 để trong suốt quá trình dao động ba vật luôn nằm trên một đường thẳng:
A. x 3 = 3 2 cos 20 t - π 4 cm
B. x 3 = 3 2 cos 20 t + π 4 c m
C. x 3 = 3 5 2 cos 20 t - π 3 c m
D. x 3 = 3 5 2 cos 20 t + π 3 c m
Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt là: x 1 = A 1 cos ω t + φ 1 ; x 2 = A 2 cos ω t + φ 2 . Cho biết 64 x 1 2 + 36 x 2 2 = 48 2 c m 2 . Tại thời điểm t vật thứ nhất có li độ x 1 = 3 cm với vận tốc của nó bằng -18 cm/s. Khi đó tốc độ của vật thứ hai là:
A. 24 3 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 8 3 cm/s.
D. 24 cm/s.
Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của vận tốc của hai con lắc lò xo dao động điều hòa: con lắc 1 đường 1 và con lắc 2 đường 2. Biết biên độ dao động của con lắc thứ 2 là 9 cm. Xét con lắc 1, tốc độ trung bình của vật trên quãng đường từ lúc t = 0 đến thời điểm lần thứ 3 động năng bằng 3 lần thế năng là:
A. 15 cm/s.
B. 13,33 cm/s.
C. 17,56 cm/s.
D. 20 cm/s.
Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của vận tốc của hai con lắc lò xo dao động điều hòa: con lắc 1 đường 1 và con lắc 2 đường 2. Biết biên độ dao động của con lắc thứ 2 là 9 cm. Xét con lắc 1, tốc độ trung bình của vật trên quãng đường từ lúc t = 0 đến thời điểm lần thứ 3 động năng bằng 3 lần thế năng là:
A. 15 cm/s.
B. 13,33 cm/s.
C. 17,56 cm/s.
D. 20 cm/s.