Chọn C.
Phương trình li độ:
Khi Wđ = 3Wt thì x = ± A / 2 Lần thứ 3 thì góc quét là ∆ φ = 1 , 5 π (thời gian tương ứng ∆ t = ∆ φ / ω = 1 , 5 s ) và quãng đường đi được
Tốc độ trung bình:
Chọn C.
Phương trình li độ:
Khi Wđ = 3Wt thì x = ± A / 2 Lần thứ 3 thì góc quét là ∆ φ = 1 , 5 π (thời gian tương ứng ∆ t = ∆ φ / ω = 1 , 5 s ) và quãng đường đi được
Tốc độ trung bình:
Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của vận tốc của hai con lắc lò xo dao động điều hòa: con lắc 1 đường 1 và con lắc 2 đường 2. Biết biên độ dao động của con lắc thứ 2 là 9 cm. Xét con lắc 1, tốc độ trung bình của vật trên quãng đường từ lúc t = 0 đến thời điểm lần thứ 3 động năng bằng 3 lần thế năng là:
A. 15 cm/s.
B. 13,33 cm/s.
C. 17,56 cm/s.
D. 20 cm/s.
Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của vận tốc của hai con lắc lò xo dao động điều hòa: con lắc 1 đường 1 và con lắc 2 đường 2. Biết biên độ dao động của con lắc thứ 2 là 9 cm. Xét con lắc 1, tốc độ trung bình của vật trên quãng đường từ lúc t = 0 đến thời điểm lần thứ 3 động năng bằng 3 lần thế năng là:
A. 15 cm/s.
B. 13,33 cm/s.
C. 17,56 cm/s.
D. 20 cm/s.
Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của vận tốc của hai con lắc lò xo dao động điều hòa: con lắc 1 đường 1 và con lắc 2 đường 2. Biết biên độ dao động của con lắc thứ 2 là 9 cm. Xét con lắc 1, tốc độ trung bình của vật trên quãng đường từ lúc t = 0 đến thời điểm lần thứ 3 động năng bằng 3 lần thế năng là
A. 15 cm/s.
B. 13,33 cm/s.
C. 17,56 cm/s.
D. 20 cm/s.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động x = Acos( ω t – π /6). Gọi W d , W t lần lượt là động năng, thế năng của con lắc. Trong một chu kì W d ≥ W t là 1/3 s. Thời điểm vận tốc v và li độ x của vật thỏa mãn v = ω x lần thứ 2016 kể từ thời điểm ban đầu là
A. 503,71 s
B. 1007,958 s
C. 2014,21 s
D. 703,59 s
Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của vận tốc của hai con lắc lò xo dao động điều hòa: con lắc 1 đường 1 và con lắc 2 đường 2. Biết biên độ dao độngv của con lắc thứ 2 là 9 cm. Xét con lắc 1, tốc độ trung bình của vật trên quãng đường từ lúc t = 0 đến thời điểm lần thứ 3 động năng bằng 3 lần thế năng là
A. 15 cm/s.
B. 13,33 cm/s.
C. 17,56 cm/s.
D. 20 cm/s.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động x = A c o s ω t − π / 6 . Gọi W đ , W t lần lượt là động năng, thế năng của con lắc. Trong một chu kì W đ ≥ W t là 1/3 s. Thời điểm vận tốc v và li độ x của vật thỏa mãn v = ω x lần thứ 2016 kể từ thời điểm ban đầu là
A. 503,71 s
B. 1007,958 s
C. 2014,21 s
D. 703,59 s
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động x = A cos ( ω t – π / 6 ) . Gọi W d , W t lần lượt là động năng, thế năng của con lắc. Trong một chu kì W d ≥ W t là 1/3 s. Thời điểm vận tốc v và li độ x của vật thỏa mãn v = ω | x | lần thứ 2016 kể từ thời điểm ban đầu là
A. 703,59 s
B. 1007,958 s
C. 503,71 s
D. 2014,21 s
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động x = Acos(ωt – π/6). Gọi W đ , W t lần lượt là động năng, thế năng của con lắc. Trong một chu kì W đ ≥ W t là 1/3 s. Thời điểm vận tốc v và li độ x của vật thỏa mãn v = ω|x| lần thứ 2016 kể từ thời điểm ban đầu là:
A. 503,71 s.
B. 1007,958 s
C. 2014,21 s.
D. 703,59 s.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động . Gọi W đ , W t lần lượt là động năng, thế năng của con lắc. Trong một chu kì W đ > W t là 1/3 s. Thời điểm vận tốc v và li độ x của vật thỏa mãn v = ω x lần thứ 2016 kể từ thời điểm ban đầu là:
A. 503,71 s
B. 1007,958 s
C. 2014,21 s
D. 703,59 s