b Tìm m để phương trình \(\left(m-1\right)x^2+2\left(m-1\right)x+m+3=0\) có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn \(x_1^2+x_1.x_2+x_2^2=1\)
c Tìm m để phương trình \(\left(m-1\right)x^2-2mx+m+2=0\) có hai nghiệm x1,x2 phân biệt thỏa mãn \(\dfrac{x_1}{x_2}+\dfrac{x_2}{x_1}+6=0\)
d Tìm m để phương trình \(3x^2+4\left(m-1\right)x+m^2-4m+1=0\) có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn \(\dfrac{1}{x_1}+\dfrac{1}{x_2}=\dfrac{1}{2}\) (x1+x2)
Tìm
m
để phương trình \(x^2-2\left(m+1\right)x+2m+1=0\) có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn \(\dfrac{x_1}{x_2}+\dfrac{x_2}{x_1}=2\)
tìm m để phương trình \(x^2-2\left(2m+1\right)x+4m^2+4m=0\) có 2 nghiệm X1, X2 thỏa mãn \(|x_1-x_2|=x_1+x_2\)
Cho phương trình \(x^2-2\left(m-2\right)x+\left(m^2+2m-3\right)=0\)
Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 phân biệt thỏa mãn \(\frac{1}{x_1}+\frac{1}{x_2}=\frac{x_1+x_2}{5}\)
Cho phương trình \(x^2-2x+m+2=0\). Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn:
\(\sqrt{\left(x_1^2+mx_2-4x_1+4\right)\left(x_2^2+mx_1-4x_2+4\right)}=\left|x_2-x_1\right|\sqrt{x_1x_2}\)
Cho phương trình : \(x^2-2\left(m+1\right)x-12=0\)
Tìm m để phương trình có nghiệm x1, x2 thỏa mãn : \(x_1^2-x_2^2-7\cdot2\cdot\left(m+1\right)=0\)
cho phương trình \(x^2-2x+m-1=0\), với m là tham số. Tìm các giá trị của m để phương trinh trên có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn \(x_1^2+x_2^2-3x_1x_2=2m^2+\left|m-3\right|\)
Cho phương trình: x2 - (m + 2).x + 2m = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn: \(\dfrac{1}{x_1}+\dfrac{1}{x_2}=\dfrac{x_1.x_2}{4}\)
Cho \(^2x-6x+2m+1\)=0
TÌm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn \(x_1^2\left(x_2+1\right)+x^2_2\left(x_1+1\right)\)