Cho \(^2x-6x+2m+1\)=0
TÌm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn \(|\frac{1}{x_1}-\frac{1}{x_2}|\)= \(\frac{4}{5}\)
Cho phương trình: x2 - (m + 2).x + 2m = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn: \(\dfrac{1}{x_1}+\dfrac{1}{x_2}=\dfrac{x_1.x_2}{4}\)
Cho \(^2x-6x+2m+1\)=0
TÌm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 khác 0 thỏa mãn \(\frac{1}{x_1^2}+\frac{1}{x^2_2}=8\)
Cho phương trình \(x^2-2\left(m-2\right)x+\left(m^2+2m-3\right)=0\)
Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 phân biệt thỏa mãn \(\frac{1}{x_1}+\frac{1}{x_2}=\frac{x_1+x_2}{5}\)
Cho phương trình
\(x^2-\left(2m-1\right)x-2m-1=0\)
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn \(x_1^3-x_2^3+2\left(x_1^2-x_2^2\right)=0\)
Cho phương trình
\(^2x-\left(m-1\right)x+\)\(2m-6=0\)
Tìm m để phương trình trên có 2 nghiệm x1,x2 thỏa
\(\frac{x_1}{x_2}+\frac{x_2}{x_1}\)=\(\frac{5}{2}\)
Cho phương trình \(x^2x-2\left(m+1\right)x+m^2+3=0\)0
a/ Định m dder phương trình có 2 nghiệm x1 và x2
b. Đinh m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa \(\frac{x_1}{x_2}+\frac{x_2}{x_1}=\frac{8}{x_1x_2}\)
cho phương trình x2+2(m-2)x+m2-2m+4=0
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1;x2 thỏa mãn \(\frac{2}{x_1^2+x_2^2}-\frac{1}{x_1.x_2}=\frac{15}{m}\)
b Tìm m để phương trình \(\left(m-1\right)x^2+2\left(m-1\right)x+m+3=0\) có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn \(x_1^2+x_1.x_2+x_2^2=1\)
c Tìm m để phương trình \(\left(m-1\right)x^2-2mx+m+2=0\) có hai nghiệm x1,x2 phân biệt thỏa mãn \(\dfrac{x_1}{x_2}+\dfrac{x_2}{x_1}+6=0\)
d Tìm m để phương trình \(3x^2+4\left(m-1\right)x+m^2-4m+1=0\) có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn \(\dfrac{1}{x_1}+\dfrac{1}{x_2}=\dfrac{1}{2}\) (x1+x2)