Khi m = -1 phương trình đã cho trở thành 3 x 2 - 8 x + 5 = 0 có hai nghiệm x 1 = 1 , x 2 = 5 / 3
Khi m = -1 phương trình đã cho trở thành 3 x 2 - 8 x + 5 = 0 có hai nghiệm x 1 = 1 , x 2 = 5 / 3
Cho phương trình: x 2 - 2(m - 3)x + 5 - m = 0
a) Giải phương trình khi m = 1.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1 < x2 < 1.
1.Giải bất phương trình: 3* căn[1-(3/x)] + căn[3x-(27/x)] >= x
2. Tìm m để bất phương trình [(10-m)x^2-2(m+2)x+1]/[căn(x^2-2x+2] < 0 có nghiệm
Cảm ơn nhiều những ai giúp em ạ!
Câu 1.Tìm m để phương trình sau có nghiệm (m - 1)x - 2 = 0.
A. m=1 B. m= - 1 C. m=0 D. m≠ 1
Câu 2. Phương trình \(\left(m^2-4\right)x=3m+6\) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
A. \(m\ne\pm2;m\ne-3\) B. \(m\ne-2\) C. \(m\ne2\) D. \(m\ne\pm2\)
Câu 1:Phương trình √x²-4x+3 -x²+4x-m=0 có hai nghiệm phân biệt Câu 2: phương trình 6+x+2√(4-x)(2x-2)=m+4(√4-x +√ 2x+2 ) có nghiệm khi
Phương trình \(\left(m+1\right)x^2-2\left(m-1\right)x+m-2=0\) có hai nghiệm trái dấu khi nào?
A. \(-1< m< 3\)
B.\(-1< m< 2\)
C. \(-2< m< 1\)
D.\(1< m< 2\)
Phương trình x 2 - 2 ( m - 1 ) x + m - 3 = 0 có hai nghiệm đối nhau khi và chỉ khi
A. m< 3
B.m< 1
C. m= 1
D. 1< m < 3
1. Định m để bất phương trình m(x-1) > 2mx - 3 có vô số nghiệm
2. Tìm m để m(x-2) + m -1 < 0 bất phương trình có vô số nghiệm
Cho hệ bất phương trình m x 2 - x - 5 ≤ 0 ( 1 - m ) x 2 + 2 m x + m + 2 ≥ 0 . Các giá trị của x thỏa mãn hệ bất phương trình khi m = 1 là:
A. S = 1 - 2 21 2 ; 1 + 2 21 2
B. S = 1 - 3 21 2 ; 1 + 3 21 2
C. S = 1 - 4 21 2 ; 1 + 4 21 2
D. S = 1 - 21 2 ; 1 + 21 2
Cho phương trình
( m + 2 ) x 2 + ( 2 m + 1 ) x + 2 = 0
Xác định m để phương trình có hai nghiệm trái dấu và tổng hai nghiệm bằng -3.