Đáp án D
Phương pháp: Công suất của nguồn P = N. (N là số photon phát ra trong 1s)
Cách giải:
Đáp án D
Phương pháp: Công suất của nguồn P = N. (N là số photon phát ra trong 1s)
Cách giải:
Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7 , 5 . 10 14 Hz , Biết số photon mà nguồn sáng phát ra trong mỗi giây là 2 , 01 . 10 19 photon. Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s ; c = 3 . 10 8 m / s . Công suất phát xạ của nguồn sáng xấp xỉ bằng
A. 2W
B. 10W
C. 0,1W
D. 0,2W
“Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một photon”. Đây là nội dung của
A. Tiên đề Bohr
B. Thuyết lượng tư năng lượng
C. Thuyết lượng tử ánh sáng
D. Lý thuyết sóng ánh sáng
“Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một photon”. Đây là nội dung của
A. Tiên đề Bohr
B. Lý thuyết sóng ánh sáng
C. Thuyết lượng tư năng lượng
D. Thuyết lượng tử ánh sáng
Chiếu một chùm tia laze hẹp có công suất 2 mW và bước sóng 0,7 μm vào một chất bán dẫn Si thì hiện tượng quang điện trong xảy ra. Biết cứ 5 hạt photon bay vào thì có 1 hạt photon bị electron hấp thụ và sau khi hấp thụ photon thì electron này được giải phóng khỏi liên kết. Số hạt tải điện sinh ra khi chiếu tia laze trong 4 s là
A. 5,635.1017
B. 1,127.1016
C. 5,635.1016.
D. 1,127.1017.
Đối với nguyên tử hiđro, khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng 0,1026 μ m. Lấy h=6,625. 10 - 34 Js, e=1,6. 10 - 19 C và c=3. 10 8 m/s. Năng lượng của photon này bằng
A. 11,2 eV.
B. 1,21 eV.
C. 121 eV.
D. 12,1 eV.
Trong thí nghiệm Young về giao thoa sóng ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Nguồn S phát đồng thời 3 bức xạ có bước sóng là λ 2 = 500 n m ; λ 3 = 600 n m . Trong khoảng từ vị trí vân trung tâm O đến điểm M cách O một khoảng 6 cm có bao nhiêu vân cùng màu với vân trung tâm? Tính cả các điểm tại O và M
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7 , 5 . 10 14 H z . Biết số photon mà nguồn sáng phát ra trong mỗi giây là 2 , 01 . 10 19 p h o t o n . Lấy h = 6 , 625.10 − 34 J . s ; c = 3.10 8 m / s . Công suất phát xạ của nguồn sáng xấp xỉ bằng
A. 2 W
B. 10 W
C. 0,1 W
D. 0,2 W
Công thoát của kẽm là 3,5eV. Biết độ lớn điện tích nguyên tố là e = 1 , 6 . 10 - 19 C ; hằng số Plang h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s ; vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m / s . Chiếu lần lượt vào bản kẽm ba bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,38µm; λ 2 = 0,35µm; λ 3 = 0,30µm. Bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang điện trên bản kẽm?
A. không có bức xạ
B. hai bức xạ λ 2 và λ 3
C. cả ba bức xạ
D. chỉ một bức xạ λ 3
Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ 1 = 500nm và λ 2 = 750nm. Kích thước vùng giao thoa trên màn L = 30mm đối xứng hai bên vân trung tâm O. Số vạch màu quan sát được trên vùng giao thoa là:
A. 41
B. 42
C. 52
D. 31