She requested a number of alterations minor
She
She
She
She requested of a number minor alterations.
She requested a number of alterations minor
She
She
She
She requested of a number minor alterations.
Làm theo yêu cầu trong ngoặc
1/ My family has lunch at hatf past twelve (đạt câu hỏi với từ gạch chân)
2/ any trees/near/are there/your house (sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh)
3/ what time do you have classes on monday (trả lời)
4/ she/music/doesn't/to very/listen/night (sắp xếp các từ lộn xộn thành câu hoàn chỉnh)
5/ there/a bookstore/next/my house (dùng từ, cụm từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh)
6/ miss lan walks to school every day (viết lại câu nghĩa không thay đổi)
7/ what time do you go to school (trả lời)
Sắp xếp các từ đã được cho sẵn thành 1 câu có nghĩa
. modern/ This/ is/that/more/hotel/than/one.
giai ro rang cam on moi nguoi
Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh : Have/ here/ ten/ for/ lived/ we/ years . GIỜ SẮP XẾP NHƯ NÀO ĐÂY Ạ :<<
Sắp xếp lại từ đã cho thành một câu
sign/says/That/cannot/go/this/street./that/we/into
Hãy sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh 1.was/who/your/last/English/year/teacher
Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh
going/town/tomorrow./ to cycle/around to discover/ We're/this lovely
Sắp xếp từ thành một câu hoàn chỉnh
1 . thinking / is / what / do / he / about / Sunday / on / Phong / will /
==> .........................................................................................
2 . is / in / Russia / country / the / world / biggest / . /
==> ............................................................................
3 . will / when / I / phone / I / get / you / school / home / from /
==> .......................................................................
4 . and / play / sports / important / games / our lives / in / part / an / .
==> ..............................................................
1. My father usually drives to work. (Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi)
→ My father usually goes ………………………………………..…………………….
2. This house is small. (Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi)
→ It is…………………………………………………………………………………..
3. Her favorite drink is milk. (Đặt câu với từ gạch chân)
………………………………………………………………………………………….
4. An orange is three thousand dong. (Đặt câu với cụm từ gạch chân)
…………………………………………………………………………………………..
5. Minh /a/ going to/ have /are/ near/ his/ lake/ friends/ a/ and/ picnic.
(Sắp xếp lại vị trí đúng của các từ để hoàn thành câu)
…………………………………………………………………………………………
bài 1 : viết theo yêu cầu trong ngoặc
1 that is an interesting movie ( viết sang dạng câu cảm thán )
2 Nam / be / 14 / years / next / birthday ( viết câu theo gợi ý )
3 are / more / the / the armchairs / comfortable / the chairs / than ( sắp xếp các từ thành câu )