Tui nghĩ là :
Who was your English teacher last year ?
Tui ko chắc lắm
Tui nghĩ là :
Who was your English teacher last year ?
Tui ko chắc lắm
Rearrange these words to make complete sentences (sắp xếp lại từ thành câu hoàn chỉnh)
39. English/ because/ We/ homework/ never/ love/ he/ much/ our/ gives/ teacher/.
40. excited/ English/ Why/ usually/ about/ are/ class/ you/?
ex1 : Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1, how / tables / there / many / are / class / in / your / ?
2, have / on / i / tuesday / english
3,there / TV / is / in the /a / livingroom
4,Which / is grade / he /in / ?
5,does / mother / what / do / your /?
Hãy dùng những từ cho sẵn sau đây để viết thành câu hoàn chỉnh
Our teacher/ usually/ give /a lot /homework
English/ not/easy/and/Maths/not easy/either
A tree/many flowers/our garden
Giúp mình với mình đang cần gấp !!!
• IV. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
• 1. doing/is/ mother/ what/ your?
• 2. An/ Hung/are/ what/ doing/now/ and?
• 3. that/ Hanoi/to/ going/businessman/is
4. truck/ is he/ driving/his/?/
⚫5. waiting/is/ who/ he/ for?
⚫ 6. driving/to/Quang/is/ Hue. ⚫ 7. vegetable/the/ market/to/ taking/is/ he/ the..
8. Nha Trang/ the is/ train/to/ going.
9. the garden/ the/ are/ children/ playing/in.
• 10. brushing/teeth/ Mai/her/is.
Hãy sắp xếp lại các từ dưới đây thành một câu hoàn chỉnh:
1. what / jane / want / take / to / does / to / house / jim's / ?
2. does / do / she / what / school / after / ?
3. English / we / on / Monday / friday / have / and
4. what / front / in / of / is / your / house ?
5. what / jane / want / does / lunch / for / ?
Các bạn ơi giúp mình với nha
Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh : Have/ here/ ten/ for/ lived/ we/ years . GIỜ SẮP XẾP NHƯ NÀO ĐÂY Ạ :<<
housework/ does/ What/ your mother/ do?
(sắp xếp thành câu hoàn chỉnh)
Sắp xếp các từ sau để tạo thành các câu hoàn chỉnh
1) you / free / morning / be / will / tomorrow?
2) Ho Chi Minh City / her / visit / next year / will / parents
3) go /her / we / birthday / will / party / to
Làm theo yêu cầu trong ngoặc
1/ My family has lunch at hatf past twelve (đạt câu hỏi với từ gạch chân)
2/ any trees/near/are there/your house (sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh)
3/ what time do you have classes on monday (trả lời)
4/ she/music/doesn't/to very/listen/night (sắp xếp các từ lộn xộn thành câu hoàn chỉnh)
5/ there/a bookstore/next/my house (dùng từ, cụm từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh)
6/ miss lan walks to school every day (viết lại câu nghĩa không thay đổi)
7/ what time do you go to school (trả lời)