Trong không gian với hệ tọa độ O x y z , A − 3 ; 4 ; 2 , B − 5 ; 6 ; 2 , C − 10 ; 17 ; − 7 . Viết phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB
A. x + 10 2 + y − 17 2 + z − 7 2 = 8
B. x + 10 2 + y − 17 2 + z + 7 2 = 8
C. x − 10 2 + y − 17 2 + z + 7 2 = 8
D. x + 10 2 + y + 17 2 + z + 7 2 = 8
Cho hình nón có bán kính đáy bằng 6, chiều cao bằng 8. Biết rằng có một mặt cầu tiếp xúc với tất cả các đường sịnh của hình nón, đồng thời tiếp xúc với mặt đáy của hình nón. Tính bán kính mặt cầu đó
A. 5
B. 1,75
C. 4,25
D. 3
Cho mặt cầu (S) bán kính R = 5 c m . Mặt phẳng P cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có chu vi bằng 8 π cm . Bốn điểm A, B, C, D thay đổi sao A, B, C cho thuộc đường tròn (C), điểm D thuộc (S) (D không thuộc đường tròn (C)) và tam giác ABC là tam giác đều. Tính thể tích lớn nhất của tứ diện ABCD.
A. 32 3 c m 3
B. 60 3 c m 3
C. 20 3 c m 3
D. 96 3 c m 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3;1;3), mặt phẳng (P):x+y+z-7=0 và đường thẳng (d): x - 1 2 = y 1 = z 3 . Mặt cầu (S) có tâm I(a;b;c) thuộc (P), bán kính R= 6 và tiếp xúc với (d) tại A với a,b,c là các số thực dương. Giá trị của biểu thức a+2b+3c bằng
A. 11.
B. 17.
C. 16.
D. 12.
Cho mặt cầu (S) tâm O và các điểm A, B, C nằm trên mặt cầu (S) sao cho AB = AC = 6, BC = 8. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) bằng 2. Thể tích khối cầu (S) bằng
A. 404 π 5
B. 2916 π 5 75 .
C. 404 π 505 75
D. 324 π 5
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho bốn điểm A(1;1;1),B(-2;1;-3),C(4;1;-3),D(1; 1 + 2 3 ;-1). Gọi ( S 1 ) , ( S 2 ) , ( S 3 ) , ( S 4 ) lần lượt là các mặt cầu tâm A,B,C,D và có bán kính tương ứng là 2;3;3;2. Mặt cầu tiếp xúc ngoài với cả 4 mặt cầu ( S 1 ) , ( S 2 ) , ( S 3 ) , ( S 4 ) có bán kính bằng
A. 5 9
B. 3 7
C. 7 15
D. 6 11
Cho mặt cầu (S) bán kính R = 5 c m . Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có chu vi bằng 8 π (cm). Bốn điểm A, B, C, D thay đổi sao cho A, B, C thuộc đường tròn (C), điểm D thuộc (S)(D không thuộc đường tròn (C) và tam giác ABC đều. Tính thể tích lớn nhất của tứ diện ABCD.
A. 10 3 c m 3
B. 15 3 c m 3
C. 32 3 c m 3
D. 40 3 c m 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 3 ; 1 ; 3 , mặt phẳng ( P ) : x + y + z - 7 = 0 và đường thẳng d : x - 1 2 = y 1 = z 3 . Mặt cầu (S) có tâm I a ; b ; c thuộc P , bán kính R = 6 và tiếp xúc với d tại A với a,b,c là các số thực dương. Giá trị của biểu thức a + 2 b + 3 c bằng
A. 11.
B. 17.
C. 16.
D. 12.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A 1 ; 2 ; - 3 , B 3 2 ; 3 2 ; - 1 2 , C 1 ; 1 ; 4 , D 5 ; 3 ; 0 , Gọi S 1 là mặt cầu tâm A bán kính bằng 3, S 2 là mặt cầu tâm B bán kính bằng 3 2 . Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu S 1 , S 2 đồng thời song song với đường thẳng đi qua 2 điểm C D, .
A. 1
B. 2
C. 4
D. Vô số
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1 ; 2 ; - 3 , B 3 2 ; 3 2 ; - 1 2 , C 1 ; 1 ; 4 , D 5 ; 3 ; 0 . Gọi S 1 là mặt cầu tâm A bán kính bằng 3, S 2 là mặt cầu tâm B bán kính bằng 3 2 Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu S 1 , S 2 đồng thời song song với đường thẳng đi qua 2 điểm C, D.
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô số