Trong các mệnh đề sau
a. 2x -1 = 0.
b. 7 là số nguyên tố.
c. x 2 – 3x + 5 < 0.
d. x là số chính phương.
e. 15 chia hết cho 3.
Số mệnh đề chứa biến là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
cho 3 mệnh đề sau, với n là số tự nhiên
(1) n+ 8 là số chính phương
(2) chữ số tận cùng của n là 4
(3) n-1 là số chính phương
biết hai mệnh đề đúng và 1 mệnh đề sai. hãy xác định mệnh đề nào đúng nào sai
Xét tính đúng sai và nêu mệnh đề phủ định
a)\(\forall n\varepsilonℕ/n^2+n+1\) là số nguyên tố
b)\(\exists n\varepsilonℕ/n\left(n+1\right)\) là số chính phương
c)\(\forall x\varepsilonℝ/x^2+2x+36>0\)
Tìm x để mệnh đề chứa biến sau đúng:
a) “ x là số chính phương và 3 < x < 20
b) “ x là số tự nhiên và x2+2x-3=0 "
c) “ x là số nguyên âm thỏa mãn x2≤4
Mệnh đề phủ định của mệnh đề P ( x ) : " ∃ x ∈ R : x 2 + 2 x + 5 là số nguyên tố” là:
A. ∀ x ∉ R : x 2 + 2 x + 5 là hợp số
B. ∃ x ∈ R : x 2 + 2 x + 5 là hợp số
C. ∀ x ∈ R : x 2 + 2 x + 5 là hợp số
D. ∃ x ∈ R : x 2 + 2 x + 5 là số thực
Trong các mệnh đề sau
a. Phương trình 2 - x = x có nghiệm x = – 2.
b. 7 - 4 3 = 3 - 2 .
c. 2 x - 1 x - 2 = x + 1 x - 2 vô nghiệm.
d. ∀ x ∈ ℝ , 5 x 2 - 4 5 x + 3 ⩽ - 1 .
Số mệnh đề đúng là:
A. 4.
B. 2
C. 3
D. 1
Cho hàm số f(x) = x 2 + 2x − 3
Xét các mệnh đề sau:
i) f(x − 1) = x 2 − 4
ii) Hàm số đã cho đồng biến trên (−1; + ∞ )
iii) Giá trị nhỏ nhất của hàm số là một số âm.
iv) Phương trình f(x) = m có nghiệm khi m ≥ −4
Số mệnh đề đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phủ định của mệnh đề “ ∃x
∈ R, x2 + 2x + 5 là số nguyên tố” là
A. ∀x ∈ R , x2 + 2x + 5 là hợp số
B. ∃x ∈ R , x2 + 2x + 5 là hợp số
C. ∀x ∉ R , x2 + 2x + 5 là hợp số
D. ∃x ∈ R , x2 + 2x + 5 là số thực
Cho mệnh đề P: "Với mọi số thực x, nếu x là số hữu tỉ thì 2x là số hữu tỉ".
Xác định tính đúng - sai của các mệnh đề P, P
A. P đúng, P sai
B. P đúng, P đúng
C. P sai, P sai
D. P sai, P đúng