Cho lục giác đều tâm O. Có bao nhiêu phép quay tâm O gócα ( π ≤ α ≤ 2 π ) biến lục giác trên thành chính nó?
A. 7
B. 6
C.3
D.4
Cho lục giác đều ABCDEF, O là tâm đối xứng của nó, I là trung điểm của AB
a) Tìm ảnh của tam giác AIF qua phép quay tâm O góc 120 ο
b) Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm E góc 60 ο
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOF.
a. Qua phép tịnh tiến theo vectơ AB
b. Qua phép đối xứng qua đường thẳng BE.
c. Qua phép quay tâm O góc quay 120 o .
Số phát biểuđúng là:
1.Phép đối xứng qua điểm O là một phép dời hình.
2. Phép đối xứng qua điểm O là phép quay tâm O góc quay 180 °
3. Phép quay Q(O; α ) biến A thành M thì O cách đều A và M
4. Phép quay Q(O; α ) biến A thành M thì O thuộc đường tròn đường kính AM
5. Phép quay Q(O; α ) biến O thành chính nó
6.Phép quay Q(O; α ) biến (O;R) thành (O;2R)
7.Phép quay tâm O góc π 2 và phép quay tâm O góc 5 π 2 là hai phép quay giống nhau
A.4
B.5
C.6
D.7
Với giá trị nào của góc φ sau đây thì phép quay Q O ; φ biến hình vuông ABCD tâm O thành chính nó?
A. φ = π 2
B. φ = 3 π 4
C. φ = 2 π 3
D. φ = π 3
Cho hình vuông có O là tâm. Có bao nhiêu phép quay tâm O góc α ( 0 ≤ α ≤ π ) biến hình vuông trên thành chính nó?
A.1
B.2
C.3
D.4
Cho (C): x − 2 2 + y + 6 2 = 4 . Thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = − 1 2 và phép quay tâm O góc 90 ° sẽ biến(C) thành đường tròn nào?
A. x + 3 2 + y + 1 2 = 4
B. x − 3 2 + y + 1 2 = 4
C. x + 3 2 + y − 1 2 = 1
D. x + 3 2 + y + 1 2 = 1
Cho tam giác đều có O là tâm. Có bao nhiêu phép quay tâm O góc α ( 0 ≤ α ≤ π ) biến tam giác trên thành chính nó?
A.1
B.2
C.3
D.4
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình x+2y+3=0. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay - 90 ∘ và phép vị tự tâm O tỉ số 5.
A. d' : 2x-y-15=0
B. d' : 2x-y+15=0
C. d' : 2x-y+ 3 5 =0
B. d' : x-y+30=0