Đáp án B
Phép quay tâm O góc quay k. 120 o biến tam giác đều thành chính nó
Đáp án B
Phép quay tâm O góc quay k. 120 o biến tam giác đều thành chính nó
Cho hình vuông có O là tâm. Có bao nhiêu phép quay tâm O góc α ( 0 ≤ α ≤ π ) biến hình vuông trên thành chính nó?
A.1
B.2
C.3
D.4
Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Có bao nhiêu phép quay tâm O góc α
( 0 ≤ α ≤ π ) biến hình chữ nhật trên thành chính nó?
A.0
B.2
C.3
D.4
Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc α,0 < α < 2π, biến hình chữ nhật trên thành chính nó?
A. không có
B. một
C. hai
D. vô số
Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc α,0 < α < 2π, biến hình chữ nhật trên thành chính nó?
A. không có
B. một
C. hai
D. vô số
Cho lục giác đều tâm O. Có bao nhiêu phép quay tâm O gócα ( π ≤ α ≤ 2 π ) biến lục giác trên thành chính nó?
A. 7
B. 6
C.3
D.4
Số phát biểuđúng là:
1.Phép đối xứng qua điểm O là một phép dời hình.
2. Phép đối xứng qua điểm O là phép quay tâm O góc quay 180 °
3. Phép quay Q(O; α ) biến A thành M thì O cách đều A và M
4. Phép quay Q(O; α ) biến A thành M thì O thuộc đường tròn đường kính AM
5. Phép quay Q(O; α ) biến O thành chính nó
6.Phép quay Q(O; α ) biến (O;R) thành (O;2R)
7.Phép quay tâm O góc π 2 và phép quay tâm O góc 5 π 2 là hai phép quay giống nhau
A.4
B.5
C.6
D.7
Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm quay α ≠ k 2 π
A.0
B.1
C.2
D. vô số
Cho hình vuông ABCD (như hình vẽ). Phép quay tâm A góc quay α biến điểm D thành điểm B. Hỏi góc α à góc nào:
A. 90 ∘
B.- 90 ∘
C. 45 ∘
D. - 45 ∘
Cho lục giác ABCDEF đều tâm O(O là tâm đường tròn ngoại tiếp). Ta thực hiện phép quay tâm O, góc quay φ biến lục giác ABCDEF thành chính nó. Một số đo của góc φ là
A. 45 0
B. 30 0
C. 90 0
D. 120 0