\(P=\dfrac{1}{2}log_ab^7+log_ab^{\dfrac{1}{2}}=\dfrac{7}{2}log_ab+\dfrac{1}{2}log_ab=4log_ab=4.3=12\)
\(P=\dfrac{1}{2}log_ab^7+log_ab^{\dfrac{1}{2}}=\dfrac{7}{2}log_ab+\dfrac{1}{2}log_ab=4log_ab=4.3=12\)
F(x)\(\hept{\begin{cases}\frac{\sqrt{ax+1}\sqrt[3]{bx+1}-1}{x},\\a+b,x=0\end{cases}x\ne0}\)
cho a và b là các số thực khác 0 tìm hệ thức liên hệ giữa a và b dể hàm số sau liên tục tại x=0
Giả sử a, b là các số thực sao cho x 3 + y 3 = a . 10 3 z + b . 10 2 z đúng với mọi các số thực dương x, y, z thỏa mãn
log x + y = z và log x 2 + y 2 = z + 1 . Giá trị của a+b bằng
A. - 31 2
B. - 25 2
C. 31 2
D. 29 2
Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn, Chứng mình rằng:
\(\sqrt{a^2+\frac{1}{a^2}}+\sqrt{b^2+\frac{1}{b^2}}+\sqrt{c^2+\frac{1}{c^2}}\ge\sqrt{82}\)
Tổng S = 1 2 . C 2018 1 . 2 0 + 2 2 . C 2018 2 . 2 1 + 3 2 . C 2018 3 . 2 2 + . . . + 2018 2 . C 2018 2018 . 2 2017 = 2018 . 3 a . ( 2 b + 1 ) ,
với a, b là các số nguyên dương và (2b+1) không chia hết cho 3.
Tính a+b.
A. 2017
B. 4035
C. 4034
D. 2018
Cho dãy số ( u n ) xác định bởi u 1 = 0 và
u n + 1 = u n + 4 n + 3 , ∀ n ≥ 1 .
Biết
l i m u n + u 4 n + u 4 2 n + . . . + u 4 2018 n u n + u 2 n + u 2 2 n + . . . + u 2 2018 n = a 2019 + b c
với a, b, c là các số nguyên dương và b < 2019 .
Tính giá trị S=a+b-c.
Cho dãy số ( u n ) xác định bởi u 1 = 0 và u n + 1 = u n + 4 n + 3 , ∀ n ⩾ 2 . Biết :
l i m u n + u 4 n + u 4 2 n + . . . + u 4 2018 n u n + u 2 n + u 2 2 n + . . . + 2 2018 n = a 2019 + b c với a,b,c là các số nguyên dương và b<2019. Tính giá trị S=a+b-c
A.S= -1
B.S=0
C.S=2017
D.S=2018
Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a + b=8 và lim x → 0 x 2 + 2 a x + 1 - b x + 1 x = 5
Trong các mệnh đề dưới đây,mệnh đề nào đúng?
A. a ∈ (2; 4)
B. a ∈ (3;8)
C. b ∈ (3; 5)
D. b ∈ (4; 9)
cho phương trình ax^2+bx+c=0 với các số a,b,c là các số thực nghiệm khác 0 và thỏa mãn điều kiện a+b+2c=0. Chứng minh rằng phương trình trên luôn có nghiệm trên tập số thực
Cho a và b là các số thực khác 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa a và b để
lim x → 2 ( a x 2 - 6 x + 8 - b x 2 - 5 x + 6 ) là hữu hạn
A. a -2b =0
B. a +b = 0
C. a -3b =0
D. a -b =0
Cho n là số nguyên dương; a, b là các số thực (a>0). Biết trong khai triển a - b a n có số hạng chứa a 9 b 4 . Số hạng có số mũ của a và b bằng nhau trong khai triển a - b a n là
A. 6006 a 5 b 5
B. 5005 a 8 b 8
C. 3003 a 5 b 5
D. 5005 a 6 b 6