Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V 0 Dựng hình hộp sao cho AB, AC, AD là ba cạnh của hình hộp. Tính thể tích V của khối hộp đó.
A. V = 2 V 0
B. V = 6 V 0
C. V = 3 V 0
D. V = 4 V 0
Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, biết rằng A B = a , A C = a 2 , A D = a 3 , a > 0 . Thể tích V của khối tứ diện ABCD là:
A. V = 1 3 a 3 6
B. V = 1 6 a 3 6
C. V = 1 2 a 3 6
D. V = 1 9 a 3 6
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có A B = a , A A ' = 2 a . Biết thể tích hình cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD′ là 9 π 2 a 3 . Tính thể tích V của hình chữ nhật ABCD.A′B′C′D′.
A. 4 a 3
B. 4 a 3 3
C. 2 a 3
D. 2 a 3 3
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a, AA' = 2a. Biết thể tích hình cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD' là 9 πa 3 2 . Tính thể tích V của hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'.
A. V = 9 a 3 4
B. V = 4 a 3
C. V = 4 a 3 3
D. V = 2 a 3
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có A D = 2 a , A C ' = 2 3 a . Tính theo a thể tích V của khối hộp ABCD.A'B'C'D'
A. V = 2 6 a 3
B. V = 2 6 a 3 3
C. V = 3 2 a 3
D. V = 6 a 3
Cho biết thể tích của một khối hộp chữ nhật là V, đáy là hình vuông cạnh a. Khi đó diện tích toàn phần của hình hộp bằng
A. S t p = 2 2 V a + a 2
B. S t p = 2 V a + a 2
C. S t p = 2 V a 2 + a
D. S t p = 4 V a 2 + a
Cho hình hộp đứng A B C D . A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình thoi có hai đường chéo A C = a B D = a 3 và cạnh bên A A ' = a 2 . Thể tích V của khối hộp đã cho là
A. V = 6 a 3
B. V = 6 6 a 3
C. V = 6 2 a 3
D. V = 6 4 a 3
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=a, AD=b, AA’=c. Tính thể tích V của khối chóp A.A’B’C’D’
A. V = 1 6 a b c
B. V = a b c
C. V = 1 3 a b c
D. V = 1 2 a b c
Cho hình hộp đứng ABCDA’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a, AC’ tạo với mặt bên (BCC’B’) với góc 30 ° . Tính thể tích V của khối hộp ABCDA’B’C’D’
A. V = 2 a 3
B. V = 2 a 3
C. V = 2 2 a 3
D. V = 2 2 a 3