Đáp án A
Áp dụng công thức tính thể tích khối trụ ta được thể tích khối trụ: V = π a R 2
Đáp án A
Áp dụng công thức tính thể tích khối trụ ta được thể tích khối trụ: V = π a R 2
Một hình trụ có bán kính r và chiều cao h = r√3.
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ.
b) TÍnh thể tích khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho.
c) Cho hai điểm A và B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa đường thẳng AB và trục của hình trụ bằng 300. TÍnh khoảng cách giữa đường thẳng AB và trục của hình trụ
Tính diện tích xung quanh của khối trụ có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh l= 2 5
A. 8 5 π
B. 2 5 π
C. 2 π
D. 4 5 π
Cho hình trụ T có chiều cao bằng đường kính đáy, hai đáy là các hình tròn O ; r và O ' ; r . Gọi A là điểm di động trên đường tròn O ; r v à B là điểm di động trên đường tròn O ' ; r sao cho AB không là đường sinh của hình trụ T . Khi thể tích khối tứ diện O O ' A B đạt giá trị lớn nhất thì đoạn thẳng AB có độ dài bằng
A. 3 r
B. 2 + 2 r
C. 6 r
D. 5 r
Cho hình trụ có bán kính đáy R và độ dài đường sinh là l. Thể tích khối trụ là:
A. V = πr 2 l
B. V = πr 2 l 3
C. V = πrl 2 3
D. V = πrl 2
Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 16 πa 2 và độ dài đường sinh bằng 2a. Tính bán kính r của đường tròn đáy của hình trụ đã cho
A. r=4 π
B. r=4a
C. r=8a
D. r=6a
Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 16 πa 2 và độ dài đường sinh bằng 2a Tính bán kính r của đường tròn đáy của hình trụ đã cho.
A. r = 4 π
B. r = 4a
C. r = 6a
D. r = 8a
Cho khối nón có bán kính đáy bằng r và độ dài đường sinh bằng 3 lần bán kính đáy. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 2 πr 3 3
B. 2 πr 3 3
C. 2 2 πr 3 3
D. 8 πr 3 3
Một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy, độ dài đường sinh và bán kính đường tròn đáy lần lượt bằng h, l, r. Khi đó công thức tính diện tích toàn phần của khối trụ là
A. S t p = 2 πr 1 + r
B. S t p = 2 πr 1 + 2 r
C. S t p = πr 1 + r
D. S t p = πr 1 + 2 r
Cho hình trụ (T) có bán kính đáy r=2 và diện tích xung quanh S xq = 12 π . Thể tích khối trụ (T) bằng
A. 12π.
B. 4π.
C. 18π.
D. 6π.