Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi α là góc giữa đường thẳng A’C và mặt phẳng (ABC’D’). Khi đó:
A. tanα = 3
B. tanα = 1
C. tanα = 1 3
D. tanα = 2
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có BC=a, B B ' = a 3 . Góc giữa hai mặt phẳng (A’B’C) và (ABC’D’) bằng
A. 60°.
B. 30°.
C. 45°.
D. 90°.
Trong không gian Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ sao cho A ( 0;0;0 ); B( a;0;0 ); D ( 0;a;0 ); A' ( 0;0;a ). Xét các mệnh đề sau:(I): x + y + z - a = 0 là phương trình mặt phẳng (A’BD). (II): x + y + z - 2a = 0 là phương trình mặt phẳng (CB’D). Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II)
C. Cả hai đều sai
D. Cả hai đều đúng
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (A’B’C’D’) bằng
A. 45 ° .
B. 60 ° .
C. 0 ° .
D. 90 ° .
Cho hình lập phương ABCD . A ’ B ’ C ’ D ’ có cạnh bằng a. Số đo của góc giữa hai mặt phẳng (BA’C) và (DA’C) là
A. 90 o
B. 60 o
C. 30 o
D. 45 o
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc B A D ^ = 60 ° . Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc AB thỏa mãn A H = B H 2 và góc giữa đường thẳng AA’ hợp với mặt phẳng (ABCD) một góc bằng 30 ° . Thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ là
A. a 3 2
B. 3 a 3 2
C. a 3 6
D. a 3 2 6
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB<BC, BC=3cm. Hai mặt phẳng (ACC’A’) và (BDD’B’) hợp với nhau góc α 0 ≤ α ≤ π 2 Đường chéo B’D hợp với mặt phẳng (CDD’C’) một góc β 0 ≤ β ≤ π 2 . Hai góc α , β thay đổi nhưng thỏa mãn hình hộp ADD’A’.BCC’B’ luôn là hình lăng trụ đều. Giá trị lớn nhất thể tích của khối hộp ABCD.A’B’C’D’ là
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính góc giữa mặt phẳng (ABCD) và (ACC’A’).
A. 45 ο
B. 60 ο
C. 30 ∘
D. 90 ∘
Cho mặt phẳng ( α ) : x + 2 y + m x + m - 3 = 0 ; ( β ) : x - y - 4 z + 3 m = 0 . Tìm m để góc giữa hai mặt phẳng có số đo bằng 45 ° .
A. m = 2 hoặc m = 22 7
B. m = -2 hoặc m = - 22 7
C. m = -2 hoặc m = 22 7
D. m = 2 hoặc m = - 22 7