Đáp án C
Hai mặt (SAB) và (SAD) đáy S A ⊥ ( A B C D )
S A = S C 2 - A C 2 = S C 2 - A B 2 - A D 2 = 14 a 2 - 4 a 2 - a 2 = 3 a
Ta có
⇒ V S . A B C D = 1 3 S A . d t A B C D = 1 3 S A . A B . A D = 1 3 3 a . 2 a . a = 2 a 3
Đáp án C
Hai mặt (SAB) và (SAD) đáy S A ⊥ ( A B C D )
S A = S C 2 - A C 2 = S C 2 - A B 2 - A D 2 = 14 a 2 - 4 a 2 - a 2 = 3 a
Ta có
⇒ V S . A B C D = 1 3 S A . d t A B C D = 1 3 S A . A B . A D = 1 3 3 a . 2 a . a = 2 a 3
Cho hình chóp S . A B C D có đáy là A B C D là hình chữ nhật có A B = a ; B C = 2 a . Hai mp S A B và mp S A D cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh S C hợp với mặt đáy một góc 60 ∘ . Tính thể tích khối chóp S . A B C D theo a
A. 2 a 3 15 3
B. 2 a 3 15
C. 2 a 3
D. 2 a 3 15 9
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh A B = a , B C = 2 a . Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) cạnh S A = a 15 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
A. 2 a 3 15
B. a 3 15 3
C. 2 a 3 15 3
D. 2 a 3 15 6
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với A B = a , B C = a 3 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng S A B một góc 30 ° . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
A. V = 2 6 a 3 3
B. V = 2 a 3 3
C. V = 3 a 3
D. V = 3 a 3 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a , BC = 3 a . Hai mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh SC hợp với mặt đáy một góc 30 o . Tính thể khối chóp S.ABCD theo a.
A. 30 a 3 3 dvtt
B. 10 a 3 dvtt
C. 10 a 3 3 dvtt
D. 30 a 3 dvtt
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có A B = a , B C = 3 a . Hai mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh SC hợp với mặt đáy một góc 30 ° . Tính thể khối chóp S.ABCD theo a.
A. 30 a 3 d v t t
B. 10 a 3 d v t t
C. 10 3 a 3 d v t t
D. 30 a 3 3 d v t t
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB=a; AD=2a cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SD và mặt phẳng đáy bằng 60 độ Thể tích V của khối chóp S.ABCD là
A. V = 2 a 3 3
B. V = 4 a 3 3
C. V = a 3 3
D. V = 4 a 3 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với A B = 2 a , A D = 3 a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy ( A B C D ) v à S A = a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V = 6 a 3
B. V = a 3
C. V = 3 a 3
D. V = 2 a 3
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh A B = a , A D = 2 a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa cạnh SD và mặt phẳng đáy bằng 60 o . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là
A. V = 2 a 3 3 .
B. V = 4 a 3 3 .
C. V = a 3 3 .
D. V = 4 a 3 3 .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên (SAB) là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết rằng góc giữa mặt phẳng (SAD) và đáy bằng 45 ° . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A. V = a 3 3 6
B. V = a 3 2 3
C. V = a 3 6
D. V = a 3 5 6