Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, A C = 2 a 3 , B D = 2 a . Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết khoảng cách từ tâm O đến (SAB) bằng a 3 4 tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
A. V = a 2 3
B. V = a 3 3 3
C. V = a 3 3 9
D. V = a 3 3 6
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, AB = a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm đoạn OA. Góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD) bằng 60 ° . Tính thể tích V của hình chóp S.ABCD.
A. V = 3 3 a 3 4
B. V = 3 a 3 8
C. V = 3 a 3 4
D. V = 3 a 3 12
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a, A B C = 60 º , S A = a 3 , và SA vuông góc với đáy (ABCD). Thể tích V của khối chớp S.ABCD bằng
A. V = 3 a 3 2 .
B. V = a 3 2 .
C. V = a 3 3 .
D. V = a 3 3 3 .
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SCD) bằng a 14 7 và góc giữa đường thẳng SB với mặt đáy bằng 60°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC theo a.
A. V = 3 a 3 2 2
B. V = 3 a 3 2 4
C. V = 3 a 3 2 16
D. V = 9 a 3 2 4
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh bằng 2, ABC ^ = 60 0 . Biết SO ⊥ ABCD và thể tích khối chóp S.ABCD bằng 2. Tính SA.
A. SA = 3
B. SA = 2
C. SA = 1
D. SA = 2
Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SABC là tứ diện đều cạnh a. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là
A. V = 2 2 a 3
B. V = 2 6 a 3
C. V = 2 4 a 3
D. V = 2 12 a 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A. V= 3 a 3
B. V= 3 3 a 3
C. V= a 3
D. V=1/3 a 3
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và S A ⊥ ( A B C ) , SA=3a. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là
A. a 3
B. 3 a 3
C. 1 3 a 3
D. 2 a 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A ⊥ ( A B C D ) , S B = a 3 Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V = a 3 2 3
B. V = a 3 2 6
C. V = a 3 3 3
D. V = a 3 2 6