Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), AB = a, AD = 2a. Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 45 ° . Thể tích hình chóp S.ABCD bằng
A. 2 a 3 3
B. a 3 3
C. 6 a 3 18
D. 2 2 a 3 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), AB = a, AD = 2. Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 45°. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng
A. 6 a 3 18
B. 2 2 a 3 3
C. a 3 3
D. 2 a 3 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45° và SC = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
cho hình chóp S.ABCD có đáy là ABCD là hình vuông cạnh 5 cm, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SB và mặt đáy bằng 45 độ. tính thể tích khối chóp S.ABCD
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45° và SC = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB=a, AD=a 3 . Cạnh bên SA=a 2 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a, BC = 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = a. Gọi H là hình chiếu của a trên SB, tính thể tích khối chóp H.ABCD theo a và côsin của góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và (SCD)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với A B = a , B C = a 3 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 30 0 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, BC = a 3 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30 độ. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
A. V = 2 6 a 3 3
B. V = 2 a 3 3
C. V = 3 a 3
D. V = 3 a 3 3