Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), S A = a , A B = a , A C = 2 a , B A C = 60 ° . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A. V = 20 5 π a 3 3
B. V = 5 5 6 π a 3
C. V = 5 5 π 2 a 3
D. V = 5 6 π a 3
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng A B C , S A = 5 , A B = 3 , B C = 4 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A. R = 5 2 2
B. R = 5 2 3
C. R = 5 3 3
D. R = 5 3 2
Cho hình chóp S.ABC có AB=a, AC=2a, góc B A C ^ = 60 ° , cạnh S A = a 3 và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
A. a 55 6
B. a 7 2
C. a 10 2
D. a 11 2
Cho hình chóp S.ABC có SA=3, SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông tại A, BC=5. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
A. 17 π
B. 17 π 2
C. 34 π
D. 34 π 3
Cho hình chóp S.ABCcó SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tam giác ABC vuông tại C,AB= a 3 ,AC=a. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết rằng SC=a 5
A. a 3 3 2
B. a 3 6 4
C. a 3 2 3
D. a 3 10 6
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, AB = a 5 , AC = a. Cạnh bên SA = 3a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:
A. 5 2 a 3
B. 3 a 3
C. a 3
D. 2 a 3
Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC). Biết SA=a tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A, AB=2a. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V = a 3 2
B. V = 2 a 3
C. V = a 3 6
D. 2 a 3 3
Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC). Biết SA= a, tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = 2a. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC
A. V = a 3 2
B. V = 2 a 3
C. V = a 3 6
D. V = 2 a 3 3
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, AB=BC=a và ∠ A B C = 120 ° . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a. Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A. a 2 5
B. a 2
C. a 5
D. a 2 4