Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , BC = a , SA = SB = SC = a 3 2 . Tính cosin góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC).
A. 0
B. 3 2
C. 3 3
D. 1 2
Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và S A = S B = S C = a . Gọi M là trung điểm AB. Tính góc giữa 2 đường thẳng SM và BC.
A. 30 °
B. 60 °
C. 90 °
D. 120 °
Cho hình chóp S.ABC có SA, SB. SC đôi một vuông góc với nhau và SA = 1, SB = 2, SC = 3. Gọi M là một điểm thuộc miền trong của tam giác ABC sao cho M cách đều các mặt còn lại của hình chóp. Độ dài đoạn thẳng SM bằng
A. 6 3 11
B. 6 7
C. 2 7
D. 3 6
Cho hình chóp S.ABC có SA,SB,SC đôi một vuông góc với nhau và S A = 2 3 ; S B = 2 , S C = 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. V = 6 3
B. V = 4 3
C. V = 2 3
D. V = 12 3
Cho hình chóp S.ABC có SA;SB;SC đôi một vuông góc với nhau và S A = 2 3 , S B = 2 , S C = 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC
A. V = 12 3
B. V = 4 3
C. V = 2 3
D. V = 6 3
Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và S A = 2 3 , SB=2; SC=3. Tính thể tích khối chóp S.ABC
A. V = 6 3
B. V = 4 3
C. V = 2 3
D. V = 12 3
Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và S A = a ; S B = a 2 , S C = a 3 . Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC).
A. 11 a 6
B. a 66 6
C. 6 a 11
D. a 66 11
Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc, biết SA = 3a; SB = 2a và thể tích của khối chóp S.ABC bằng a3. Tính độ dài SC.
A. S C = a 6
B. S C = a 2
C. S C = a
D. S C = a 3
Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và S A = a , S B = 2 a , S C = 3 a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC. Tính theo a thể tích hình chóp S.AMN.
A. a 3 4 .
B. 3 a 3 4 .
C. a 3 2 .
D. a 3