\(AC=2a\sqrt{2}.\sqrt{2}=4a\Rightarrow OA=\dfrac{1}{2}AC=2a\)
\(\Rightarrow SO=\sqrt{SA^2-OA^2}=2a\sqrt{3}\)
\(\Rightarrow R=\dfrac{SA^2}{2SO}=\dfrac{4a\sqrt{3}}{3}\)
\(\Rightarrow V=\dfrac{4}{3}\pi R^3=...\)
\(AC=2a\sqrt{2}.\sqrt{2}=4a\Rightarrow OA=\dfrac{1}{2}AC=2a\)
\(\Rightarrow SO=\sqrt{SA^2-OA^2}=2a\sqrt{3}\)
\(\Rightarrow R=\dfrac{SA^2}{2SO}=\dfrac{4a\sqrt{3}}{3}\)
\(\Rightarrow V=\dfrac{4}{3}\pi R^3=...\)
cho hình chóp đều SABCD. Cạnh đáy là 2a căn 2 tâm O. Cạnh bên là 4a. Tính V với V là thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
cho hình chóp đều SABCD. Cạnh đáy là 2a căn 2 tâm O. Cạnh bên tạo với đáy 1 góc 30° . Tính V với V là thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
cho hình chóp đều SABCD. Cạnh đáy là 2a căn 2 tâm O. Mặt bên tạo với đáy 1 góc là 45°. Tính V với V là thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Cho hình chóp đều SABC cạnh đáy a. Cạnh bên 2a. Thể tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là V .Tính V
Cho hình chóp SABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Các mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SA = 7 .Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD
Cho hình chóp đều SABC cạnh đáy a. Mặt bên tạo với đáy 1 góc 45°. Thể tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là V .Tính V
Cho hình chóp đều SABC cạnh đáy a. Cạnh bên tạo với đáy 1 góc 60°. Thể tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là V .Tính V/π/a³
cho hình chóp SABC đáy là tam giác vuông tại A, AB=a,AC=a căn 3, cạnh SA=2a. có SA vuông góc với đáy. Thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là V. Tính V
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang cân có AB=CD=BC=a, AD=2a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA=2a. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD.