\(y=f\left(-2\right)=2\left(-2\right)^2-1=7\)
\(y=f\left(-2\right)=2\left(-2\right)^2-1=7\)
cho hàm số \(y{\rm{ }} = {\rm{ }}f\left( x \right){\rm{ }} = {\rm{ }}3{x^2} + {\rm{ }}1\) Tính f(-1) có kết quả bằng :
Cách viết nào sau đây Đúng?
\(\frac{{\rm{2}}}{{\rm{3}}} \in {\rm{Z}}\)
\({\rm{ - 5}} \in {\rm{N}}\)
\(\frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}} \in {\rm{N}}\)
\(\frac{{{\rm{ - 3}}}}{{\rm{4}}} \in {\rm{Q}}\)
cho \(\Delta ABC=\Delta MNQ\) biết \(\widehat {\rm{A}}={65^0}\) , \(\widehat {\rm{Q}}={50^0}\)
số đó góc B bằng :
cho \({\rm{\Delta ABC = \Delta PQR}}\) biết AB = 8cm; BC = 10cm. Chu vi \({\rm{\Delta ABC}}\) là 25cm. Độ dài cạnh PR là:
1) Cho hàm số y=f(x) sao cho với mỗi x, ta đều có \(f\left(x\right)-5.f\left(-2\right)=x^2\) Tính f(3)
2) Cho hàm số y=f(x) sao cho với mỗi x \(\ne\) 0, ta đều có : \(f\left(x\right)+f\left(\frac{1}{x}\right)+f\left(1\right)=6\) Tính f(-1)
3) Cho hàm số y=f(x) sao cho với mỗi x, ta đều có : \(f\left(x\right)+3.f\left(\frac{1}{x}\right)=x^2\)Tính f(2)
1. Cho hàm số: y = f(x) = x2 + 4
a, Tính f \(\left(-\dfrac{1}{2}\right)\); f(5)
b, Tìm x khi f(x) = 10
Cho hàm số \(f\left(x\right)=\frac{2x+1}{x^2\left(x+1\right)^2}\).Tìm các số nguyên dương x,y sao cho:
\(S=f\left(1\right)+f\left(2\right)+f\left(3\right)+...+f\left(x\right)=\frac{2y\left(x+1\right)^3-1}{\left(x+1\right)^2}-19+x\)
Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=-3x\). Tính \(f\left(\dfrac{-3}{2}\right)\), f(-1)
Bài 1: Cho hàm số \(y=\left(x\right)=-\frac{1}{2}x\)
a) Tính f( -2); f( 3)
b) Vẽ đồ thị hàm số \(y=f\left(x\right)-\frac{1}{2}x\)