Đáp án A
Dựa vào đồ thị hàm số y = f x , để phương trình f x = m có 2 nghiệm phân biệt ⇔ m > 5 0 < m < 1
Đáp án A
Dựa vào đồ thị hàm số y = f x , để phương trình f x = m có 2 nghiệm phân biệt ⇔ m > 5 0 < m < 1
Cho hàm số y = f(x) xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) + m - 2019 = 0 có ba nghiệm phân biệt.
A.m < 2016, m > 2020
B. 2016 < m < 2020
C. m ≤ 2016 , m ≥ 2020
D. m = 2016, m = 2020
Cho đồ thị hàm số y=f (x) như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực m để phương trình f(x) +1= m có ba nghiệm phân biệt
A. 0 < m < 5
B. 1 < m < 5
C. - 1 < m < 4
D. 0 < m < 4
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình |f(x)| = m có 6 nghiệm thực phân biệt.
A. 0 < m < 4
B. -1 < m < -2
C. 1 < m < 2
D. -1 < m < 2
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trong hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f x = m có đúng hai nghiệm phân biệt
A. m > 5 0 < m < 1
B. m < 1
C. m = 1 m = 5
D. 1 < m < 5
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f(x) = m có ba nghiệm phân biệt.
A. - 4 ≤ m ≤ 0
B. m > -4 hoặc m < 0
C. m > 0 hoặc m < -4
D. -4 < m < 0
Cho hàm số y = f x có đồ thị như hình vẽ . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x − m = 0 có đúng 2 nghiệm và giá trị tuyệt đối của 2 nghiệm này đều lớn hơn 1
A. m > − 4
B. − 4 < m < − 3
C. m > − 3
D. − 4 < m ≤ − 3
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x)=m+2 có bốn nghiệm phân biệt
A. -4<m<-3
B. -4≤m≤-3
C. -6≤m≤-5
D. -6<m<-5
Cho hàm số y = f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình | f ( x ) | + m - 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt là
A. m=1
B. m=2
C. m = ± 1
D. m=0
Cho hàm số y = f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình f ( x ) - m + 1 = 0 có 4 nghiệm phân biệt là
A. 0 < m < 1
B. 1 < m < 2
C. 2 < m < 3
D. m = 2