Cho hàm số y = f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d có đồ thị hàm số như hình bên dưới đây:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 ( x ) - ( m + 5 ) f ( x ) + 4 m + 4 = 0 có 7 nghiệm phân biệt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình |f(x−2)+1| − m = 0 có 8 nghiệm phân biệt.
A. 0
B. 2.
C. 1.
D. 2.
Cho hàm số y = f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình f ( x ) - m + 1 = 0 có 4 nghiệm phân biệt là
A. 0 < m < 1
B. 1 < m < 2
C. 2 < m < 3
D. m = 2
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm xác định trên tập ℝ / 0 và đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f cos 2 x = m có nghiệm?
A. Không tồn tại m
B. 1
C. 2
D. 3
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f f x + m = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình f ( x 2 - 2 x ) = m có đúng 4 nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn - 3 2 ; 7 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hàm số y = f(x) = a x + b c x + d có đồ thị như hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình |f(x)| = m có 2 nghiệm phân biệt là:
A . m ≥ 2 v à m ≤ 1
B . 0 < m < 1 v à m > 1
C . m > 2 v à m < 1
D . 0 < m < 1
Cho hàm số y = f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình | f ( x ) | + m - 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt là
A. m=1
B. m=2
C. m = ± 1
D. m=0
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình f x 2 − 2 x = m có đúng 4 nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn − 3 2 ; 7 2
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3