Cho hàm số y = x 3 - 3 x 2 - m . Tìm m để hàm số có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu nhau.
A. m > 0 hoặc m < - 4
B. 0 < m < 4
C. - 4 < m < 0
D. m > 4 hoặc m < 0
Cho đồ thị hàm số y = a x 3 + b x 2 + c x + d có điểm cực đại là A(-2;2), điểm cực tiểu là B(0;-2). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình a x 3 + b x 2 + c x + d = m có 3 nghiệm phân biệt.
A. m > 2
B. m < - 2
C. - 2 < m < 2
D. m = 2 m = - 2
Xét các khẳng định sau:
(I). Nếu hàm số y = f(x) có giá trị cực đại là M và giá trị cực tiểu là m thì M > m
(II). Đồ thị hàm số y = a x 4 + b x 2 + c ( a ≠ 0 ) luôn có ít nhất một điểm cực trị
(III). Tiếp tuyến (nếu có) tại một điểm cực trị của đồ thị hàm số luôn song song với trục hoành.
Số khẳng định đúng là :
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
Hàm số y = x 3 - 3 x 2 + m có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu nhau khi
A. m = 0 hoặc m = 4
B. 0 < m < 4
C. 0 ≤ m ≤ 4
D. m < 0 hoặc m > 4
Hàm số y = x 3 − 3 x 2 + m có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu nhau khi
A. m < 0
B. m > 4
C. 0 ≤ m ≤ 4
D. 0 < m < 4
Tìm các giá trị của m để hàm số y = x - m 3 - 3 x để hàm số cực tiểu tại điểm x = 0
A. m = 1
B. m = -1
C. m = 0
D. m = ∅
Cho hàm số y = - x 3 + 3 x 2 + 3 ( m 2 - 1 ) x - 3 m 2 - 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm bên trái đường thẳng x=2
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = 1 3 x 3 - m x 2 + m + 2 x có cực trị và giá trị của hàm số tại các điểm cực đại, điểm cực tiểu nhận giá trị dương.
A. m ∈ 2 - 2 7 3 ; - 1 ∪ 2 ; 2 + 2 7 3
B. m ∈ 2 - 2 7 3 ; 2 + 2 7 3
C. m ∈ - 1 ; 2
D. m ∈ - ∞ ; - 1 ∪ 2 ; + ∞
Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 2 có điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với đường tròn
C m : x 2 + y 2 - 2 m x - 4 m y + 5 m 2 - 1 = 0
A. 1 < m < 5 3
B. - 1 < m < 5 3
C. 3 5 < m < 1
D. - 3 5 < m < 1