Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = m log 2 x - 2 log 2 x - m - 1 nghịch biến trên (4;+¥).
A. m < -2 hoặc m >1.
B. m £ -2 hoặc m =1.
C. m < -2 hoặc m =1.
D. m < -2.
Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị nhu hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=|f(x)+m| có ba điểm cực trị là:
A. m ≤ - 1 hoặc m ≥ 3
B. m ≤ - 3 hoặc m ≥ 1
C. m = -1 hoặc m = 3
D. 1 ≤ m ≤ 3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = sin 3 x - 3 cos 2 x - msinx - 1 đồng biến trên đoạn π ; 3 π 2 .
A. m ³ -3 .
B. m ³ 0 .
C. m £ -3 .
D. m £ 0 .
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = - x 3 + m x 2 - x có 2 điểm cực trị
A. | m | ≥ 2 3
B. | m | > 2
C. | m | > 3
D. | m | ≥ 3
Cho hàm số y = f ( x ) = x 3 - ( 2 m - 1 ) x 2 + ( 2 - m ) x + 2 . Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=f(|x|) có 5 điểm cực trị
A. 5 4 < m ≤ 2
B. - 2 < m < 5 4
C. - 5 4 < m < 2
D. 5 4 < m < 2
Cho hàm số f ( x ) = x 3 – ( 2 m - 1 ) x 2 + ( 2 - m ) x + 2 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=f(|x|) có 5 cực trị
A. - 10 < m < 5 4
B. - 2 < m < 5
C. - 2 < m < 5 4
D. 5 4 < m < 2
Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = f ( x - 1 ) - m - 1 có 3 điểm cực trị?
A. -1<m<5
B. - 1 ≤ m ≤ 5
C. m ≥ - 1 hoặc m ≤ - 5
D. m>-1 hoặc m<-5
Giả sử đồ thị hàm số y = m 2 + 1 x 4 - 2 m x 2 + m 2 + 1 có 3 điểm cực trị là A, B ,C mà x A < x B < x C . Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC ta được một khối tròn xoay. Giá trị của m để thể tích của khối tròn xoay đó lớn nhất thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây:
A. (4;6)
B. (2;4)
C. (-2;0)
D. (0;2)
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số h ( x ) = f 2 ( x ) + f ( x ) + m có đúng 3 điểm cực trị.
A. m ≤ 1
B. m > 1 4
C.m<1
D. m ≥ 1 4