Đáp án A
PT f (x) = m có bốn nghiệm phân biệt <=> - 4 < m < - 3
Đáp án A
PT f (x) = m có bốn nghiệm phân biệt <=> - 4 < m < - 3
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình f ( x 2 - 2 x ) = m có đúng 4 nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn - 3 2 ; 7 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x + m = m có 4 nghiệm phân biệt là
A. 0
B. Vô số
C. 2
D. 1
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình f x 2 − 2 x = m có đúng 4 nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn − 3 2 ; 7 2
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Cho hàm số y = f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình f ( x ) - m + 1 = 0 có 4 nghiệm phân biệt là
A. 0 < m < 1
B. 1 < m < 2
C. 2 < m < 3
D. m = 2
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x)=m+2 có bốn nghiệm phân biệt
A. -4<m<-3
B. -4≤m≤-3
C. -6≤m≤-5
D. -6<m<-5
Cho hàm số y = f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d có đồ thị hàm số như hình bên dưới đây:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 ( x ) - ( m + 5 ) f ( x ) + 4 m + 4 = 0 có 7 nghiệm phân biệt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên:
Điều kiện của m để phương trình f x = m có 4 nghiệm phân biệt x 1 , x 2 , x 3 , x 4 thỏa mãn x 1 ≤ - 1 2 x 2 < x 3 ≤ 1 2 x 4 là:
A. m ∈ 2 ; 3
B. m ∈ 2 ; 3
C. m ∈ [ 5 2 ; 3 )
D. m ∈ [ 2 ; 5 2 )
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f f x + m = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Khi đó điều kiện đầy đủ của m để phương trình f(x) = m có bốn nghiệm thực phân biệt là
A. m ≤ − 2.
B. -2 < m < 1
C. m = 1
D. m > 1