Cho hàm số y = 2 - x 2 . Gọi M và n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. Khi đó M - 2 m bằng
A. 2 2
B. 0
C. - 2
D. 2
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = - x 3 + 2 x 2 - x + 2 trên đoạn - 1 ; 1 2 . Khi đó tích số M.m bằng
A. 45 4
B. 212 47
C. 125 36
D. 100 9
Cho hàm số f ( x ) = x 3 - 3 x . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=|f(sinx+1)+2|. Giá trị biểu thức M + m bằng
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 8.
Cho hàm số y = 3 x - 1 x + 2 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2]. Khi đó 4M – 2m bằng
A. 10.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Cho hàm số y = m x + 1 2 x − 1 (m là tham số, m ≠ 2 ). Gọi a, b lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 1 ; 3 . Khi đó có bao nhiêu giá trị của m để a . b = 1 5 .
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=f(-sinx+2). Giá trị của M – m bằng
A. 0
B. 1
C. 4
D. 5
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y= x - 1 + 3 - x thì M+ 2 m bằng
A. 2 2 + 1
B. 4
C. 2 + 2
D. 3
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 - 1 x - 2 trên tập D= - ∞ ; - 1 ∪ [1;3/2]. Tính giá trị T= m.M
A. T= 1/9
B. T= 3/2
C. T= 0
D. T= -3/2
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 2 cosx trên đoạn 0 ; π 2 . Khi đó tích M.m bằng
A. π 2 2
B. 2 π 4 + 1
C. π 4 2 + 1
D. π 2 π 4 + 1