F(x) là nguyên hàm của f(x) trên khoảng (a;b) . Chọn đáp án đúng.
A. ∫f(x)dx = F(x)
B. ∫F(x)dx = F(x) + C
C. ∫f(x)dx = F(x) + C
D. ∫F(x)dx = f(x)
Gọi F(x) là nguyên hàm trên R của hàm số f ( x ) = x 2 e a x ( a ≠ 0 ) sao cho F 1 a = F ( 0 ) + 1 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
Cho hàm số F ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + 1 là một nguyên hàm của hàm số f(x) thỏa mãn f(1) = 2, f(2) = 3, f(3) = 4. Hàm số F(x) là
Cho hàm số y=f(x) không phải là hàm hằng và ∀ x ∈ ℝ ta có f(-x)=-f(x). Gọi là đồ thị của hàm số. Chọn khẳng định đúng.
Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 cos x - 1 sin 2 x trên khoảng 0 ; π . Biết rằng giá trị lớn nhất của F(x) trên khoảng 0 ; π là 3 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
Cho hàm số f(x) liên tục trên khoảng (-2; 3). Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên khoảng (-2; 3). Tính , biết F(-1) = 1, F(2) = 4.
A. I = 6.
B. I = 10.
C. I = 3.
D. I = 9.
Một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = ln x + x 2 + 1 thỏa mãn F(0) = 1. Chọn kết quả đúng
Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x 2 - 9 ) ( x 2 - 3 x ) 2 , ∀ x ∈ ℝ . Gọi T là giá trị cực đại của hàm số đã cho. Chọn khẳng định đúng
Cho hàm số y=f(x) thỏa mãn f(-x)=f(x). Gọi đồ thị hàm số là (C). Chọn khẳng định đúng