Để A ∪ B = A thì:
m - 5 < 2 và m + 1 ≥ 6
*) m - 5 < 2
⇔ m < 2 + 5
⇔ m < 7
*) m + 1 ≥ 6
⇔ m ≥ 6 - 1
⇔ m ≥ 5
Vậy 5 m < 7 thì A ∪ B = A
Để A ∪ B = A thì:
m - 5 < 2 và m + 1 ≥ 6
*) m - 5 < 2
⇔ m < 2 + 5
⇔ m < 7
*) m + 1 ≥ 6
⇔ m ≥ 6 - 1
⇔ m ≥ 5
Vậy 5 m < 7 thì A ∪ B = A
1, Cho m là một tham số thực và hai tập hợp A =[ 1-2m; m+3], B = {x thuộc R| x>= 8-5m}. Tìm tất cả các giá trị m để A giao B= rỗng 2, Cho các tập hợp khác rỗng A= ( âm vô cực; m) và B=[ 2m - 2; 2m +2]. Tìm m thuộc R để CR (A hợp B) là một khỏang
Cho 2 tập hợp A=[m;m+1] và B=[0;3). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A\(\cap\)B=∅ (mn giải chi tiết giúp em với ạ)
Cho các tập hợp khác rỗng A= m − 1 ; m + 3 2 và B = ( − ∞ ; − 3 ) ∪ [ 3 ; + ∞ ) . Tập hợp các giá trị thực của mm để A ∩ B ≠ ∅ là:
A. ( − ∞ ; − 2 ) ∪ [ 3 ; 5 )
B. (-2;3)
C. ( − ∞ ; − 2 ) ∪ [ 3 ; 5 ]
D. ( − ∞ ; − 9 ) ∪ ( 4 ; + ∞ )
Cho hai tập hợp A=(-4;3) và B=(m-7;m). Tìm giá trị thực của tham số m để B⊂A (mn giải chi tiết giúp em với ạ)
Cho hai tập hợp: A = [m;m + 1] và B = [0;3). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A giao B = rỗng .
cho 2 tập hợp A=(m-1;8) và B=(2;+\(\infty\)). tìm tất cả giá trị của số thực m để A khác tập rỗng và A\B=\(\varnothing\).
Cho m là một tham số thực và hai tập hợp khác rỗng A = [1−2m; m+3], B = { x ∈ R | x ≥ 8−5m}. Tất cả các giá trị m để A ∩ B = ∅ là:
A. m ≥ 5 6
B. m < 5 6
C. m ≤ 5 6
D. − 2 3 ≤ m < 5 6
Cho hai tập khác rỗng : A = (m – 1; 4], B = (-2; 2m + 2), với m ∈ ℝ . Giá trị m để A ∩ B ⊂ (-1; 3) là:
A. m > 0
B. m < 1 2
C. 0 < m < 1 2
D. 0 ≤ m ≤ 1 2
Cho hai tập khác rỗng : A = (m – 1; 4], B = (-2; 2m + 2), với m ∈ R . Giá trị m để A ∩ B ⊂ (-1; 3)