Với hai số thực a, b tùy ý. Ta có: a - b ≤ a + b
Dấu “=” xảy ra khi a và b trái dấu.
Với hai số thực a, b tùy ý. Ta có: a - b ≤ a + b
Dấu “=” xảy ra khi a và b trái dấu.
Nếu a = b và b > 0 thì mệnh đề nào sau đây luôn đúng?
A. 1 a - 1 b ≤ 0
B. a b < 0
C. b < - a
D. b < a
Nếu a, b là những số thực và a < b thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. a < b
B. 1 a 2 < 1 b 2 v ớ i a b ≠ 0
C. - b ≤ a ≤ b
D. a 3 < b 3
Nếu a, b là những số thực và a ≤ b thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. a 2 ≤ b 2
B. 1 a ≤ 1 b v ớ i a b ≠ 0
C. - b ≤ a ≤ b
D. a ≤ b
Cho số thực a > 0 . Nếu x < a thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. x < a
B. - x ≤ x
C. x < a
D. 1 x > 1 a
Cho các số thực dương a,b,c . CMR :
\(a+b+c+\frac{9abc}{ab+bc+ca}\ge4\left(\frac{ab}{a+b}+\frac{bc}{c+b}+\frac{ca}{c+a}\right)\)
Cho các số thực dương a,b,c . CMR :
\(a+b+c+\frac{9abc}{ab+bc+ca}\ge4\left(\frac{ab}{a+b}+\frac{bc}{c+b}+\frac{ca}{c+a}\right)\)
[1] Cho hai tập hợp A = ( -2; 9 ) và B = [ -8; 3]. Khằng định nào sau đây đúng?
A. A\ B = ( 3; 9 ) B. A \ B = [ 3; 9 ] C. A \ B = [ -8; -2 ) D. [ -8; -2 ]
Cho các số thực dương thỏa mãn a++b+c=3 CMR
\(\frac{a^4}{\left(a+2\right)\left(b+2\right)}+\frac{b^4}{\left(b+2\right)\left(c+2\right)}+\frac{c^4}{\left(c+2\right)\left(a+2\right)}\ge\frac{1}{3}\)
Những quan hệ nào trong các quan hệ sau đây là đúng?
a) A ⊂ A ∪ B;
b) A ⊂ A ∩ B;
c) A ∩ B ⊂ A ∪ B;
d) A ∪ B ⊂ B;
e) A ∩ B ⊂ A.