Cho hai số thực không âm x,y ≤ 1. Biết P = l n ( 1 + x 2 ) ( 1 + y 2 ) + 8 17 ( x + y ) 2 có giá trị nhỏ nhất là - a b + 2 ln c d trong đó a, b, c, d là số tự nhiên thỏa mãn ước chung của (a,b) = (c,d) = 1. Giá trị của a+b+c+d là
A. 406
B. 56
C. 39
D. 405
Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn 9 a 3 + a b + 1 = 3 b + 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức S = 6a - b là
A. 17 12
B. 82 3
C. 11 3
D. 89 12
Cho A(0;2;-2); B(-3;1;-1); C(1;m+2;0); D(1;m+2;0). Để A, B, C, D không là 4 đỉnh của tứ diện thì m thỏa mãn
A. m ∈ R
B. m = 3
C. m k h á c 1
D. m = - 9
Cho a, b là hai số thực dương và a ≠ 1 thỏa mãn log a b = 2 . Tính giá trị biểu thức P = log a 2 b b 2 a
A. P = 2 + 3 2 2
B. P = 2 2 2 + 1
C. P = 2 - 1 2 + 1
D. P = - 6 + 5 2 2
Cho a, b là hai số thực dương và a ≠ 1 thỏa mãn log a b = 2 . Tính giá trị biểu thức P = log a 2 b b 2 a .
A. P = 2 + 3 2 2 .
B. P = 2 2 2 + 1 .
C. P = 2 - 1 2 + 1 .
D. P = − 6 + 5 2 2 .
Cho hai số thực a và b thỏa mãn log a + 3 b + 1 a 2 + 4 b 2 + 1 + log 4 a b + 1 a + 3 b + 1 = 2 . Khi đó giá trị của biểu thức P=6a+b là
A. 15/8
B. 25/8
C.15/4
D. 25/4
Cho số phức z thỏa mãn
|z - 1 + 3i|+|z + 5 + i| = 2 65 Giá trị nhỏ nhất của
|z + 2 + i| đạt được khi z = a + bi với a,b là các số thực dương. Giá trị của 2 a 2 + b 2 bằng
A. 17
B. 33
C. 24
D. 36
Cho hàm số y = ln 2 x - a - 2 m ln 2 x - a + 2 (m là tham số thực), trong đó x, a là các số thực thỏa mãn đẳng thức
log 2 x 2 + a 2 + log 2 x 2 + a 2 + log 2 x 2 + a 2 + . . . + log . . . 2 ⏝ n c ă n x 2 + a 2 - 2 n + 1 - 1 log 2 x a + 1 = 0 (với n là số nguyên dương). Gọi S là tập hợp các giá trị của m thỏa mãn M a x 1 ; e 2 y = 1 . Số phần tử của S là:/
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
Cho a, b là các số thực thuộc khoảng ( 0 ; π / 2 ) và thỏa mãn điều kiện cota-tan( π / 2 -b)=a-b. Tính giá trị của biểu thức P = 3 a + 7 b a + b
A. P=5
B. P=2
C. P=4
D. P=6