Với mọi x, y ta có:
x - y 2 ≥ 0 ⇔ x 2 - 2 x y + y 2 ≥ 0 ⇔ x 2 + y 2 ≥ 2 x y ⇔ x 2 + y 2 + 2 x y ≥ 4 x y ⇔ x + y 2 ≥ 4 x y
⇔ x + y 4 4 ≥ x y ⇔ x y ≤ x + y 2 4 = S 2 4
Giá trị lớn nhất của xy là S 2 4 . Dấu "=" xảy ra khi x = y.
Chọn D.
Với mọi x, y ta có:
x - y 2 ≥ 0 ⇔ x 2 - 2 x y + y 2 ≥ 0 ⇔ x 2 + y 2 ≥ 2 x y ⇔ x 2 + y 2 + 2 x y ≥ 4 x y ⇔ x + y 2 ≥ 4 x y
⇔ x + y 4 4 ≥ x y ⇔ x y ≤ x + y 2 4 = S 2 4
Giá trị lớn nhất của xy là S 2 4 . Dấu "=" xảy ra khi x = y.
Chọn D.
Hàm số bậc hai y = f x = a 2 + b x + c a ≠ 0 nhận giá trị bằng 1 khi x=1 và đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 4 khi x = 1 2 thì có tích các hệ số là
A. abc=-1
B. abc=1
C. abc=-3
D. abc=3
Hàm số y = - x 2 + 2 x + 3 có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn - 2 ; 5 lần lượt là:
A. - ∞ ; 1
B. 1 ; + ∞
C. - 2 ; + ∞
D. - 2 ; 1
Giá trị lớn nhất của hàm số f x = 2 x 2 - 5 x + 9 trên tập số thực là:
A. 11 4
B. 4 11
C. 11 8
D. 8 11
Tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình x - y = m x 2 - x y - m - 2 = 0 có nghiệm là
A. m = 0
B. m ≠ 0
C. m = 2
D. m ≠ 2
Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:
Giá trị |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Cộng |
Tần số |
5 |
8 |
11 |
10 |
6 |
40 |
b) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình?
A. 22,1
B. 22,2
C. 22,3
D. 22,4
Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:
Giá trị |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Cộng |
Tần số |
5 |
8 |
11 |
10 |
6 |
40 |
c) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với phương sai?
A. 1,51
B. 1,52
C. 1,53
D. 1,54
Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:
Giá trị |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Cộng |
Tần số |
5 |
8 |
11 |
10 |
6 |
40 |
d) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào là số trung vị?
A. 21
B. 21,5
C. 22
D. 22,5
Chiều cao của một mẫu gồm 120 cây được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây (đơn vị mét):
Lớp |
Tần số |
Lớp |
Tần số |
[1,7;1,9) |
4 |
[2,9;3,1) | 7 |
[1,9;2,1) | 11 |
[3,1;3,3) | 6 |
[2,1;2,3) | 26 |
[3,1;3,5) | 7 |
[2,3;2,5) | 21 |
[3,5;3,7) | 3 |
[2,5;2,7) | 17 |
[3,7;3,9) | 5 |
[2,7;2,9) | 11 |
[3,9;4,1) | 2 |
|
|
|
n=120 |
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số cây có chiều cao từ 2,1m đến dưới 2,7m. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
A. 53,4%
B. 53,3%
C. 53,2%
D. 53,1%
Chiều cao của một mẫu gồm 120 cây được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây (đơn vị mét):
Lớp |
Tần số |
Lớp |
Tần số |
[1,7;1,9) |
4 |
[2,9;3,1) | 7 |
[1,9;2,1) | 11 |
[3,1;3,3) | 6 |
[2,1;2,3) | 26 |
[3,1;3,5) | 7 |
[2,3;2,5) | 21 |
[3,5;3,7) | 3 |
[2,5;2,7) | 17 |
[3,7;3,9) | 5 |
[2,7;2,9) | 11 |
[3,9;4,1) | 2 |
|
|
|
n=120 |
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số cây có chiều cao từ 2,1m đến dưới 2,7m. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
A. 53,4%
B. 53,3%
C. 53,2%
D. 53,1%