Chọn D.
Áp dụng công thức biến đổi tích thành tổng và công thức nhân đôi ta có:
cos( a + b) cos (a - b)= ½ . ( cos 2a + cos2b)
= cos2a + cos2b - 1 =
Chọn D.
Áp dụng công thức biến đổi tích thành tổng và công thức nhân đôi ta có:
cos( a + b) cos (a - b)= ½ . ( cos 2a + cos2b)
= cos2a + cos2b - 1 =
Cho sin a = 3/5 và cos a < 0 ; cos b = 3/4 và sin b > 0. Giá trị của sin(a - b) bằng :
Cho tam giác ABC có góc A tù. Cho các biểu thức sau:
(1) M = sin A + sin B + sin C
(2) N = cosA. cosB. cosC
(3) P = cos A 2 . sin B 2 . c o t C 2
(4) Q = cotA.tan B.tan C
Số các biểu thức mang giá trị dương là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho \(cosa=-\dfrac{2}{5}\) và \(\pi< a< \dfrac{3\pi}{2}\)
a) Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc a
b) Giá trị biểu thức P = cos2a - cos\(\left(\dfrac{\pi}{3}-a\right)\)
Cho góc α thỏa mãn tanα = 2. Tính giá trị biểu thức P = 1 + cos α + cos 2 α sin α + sin 2 α
A. P = 4
B. P = 1/2
C. P = 1
D. P = 1/4
Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức b + c = 2a. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. CosB + Cos C = 2 Cos A B. Sin B + Sin C = 2 Sin A
C. Sin B + Sin C = \(\dfrac{1}{2}SinA\) D. Sin B + Sin C = 2 Sin A
Cho tam giác ABC có a = 3 , b = 4, c = 2 3 . Giá trị của cos B là:
A. 1 12
B. - 1 12
C. - 1 6
D. 1 6
TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CỦA BIỂU THỨC:
a/ A=cos4x-cos2x+sin2x
b/ B=sin4x-sin2x+cos2x
Tính giá trị của biểu thức:
a) a sin 0 độ + b cos 0 độ + c sin 90 độ
b) a cos 90 độ + b sin 90 độ + c sin 180 độ
c) \(a^2sin90\) độ + b bình cos 90 độ + c bình cos 180 độ
Cho các vectơ a → ; b → có độ dài bằng 1 và thoả mãn điều kiện 2 a → - 3 b → = 7 . Tính cos a → ; b →
A. 1
B. 0
C. 0,5
D. Tất cả sai