Áp dụng hệ quả định lí cosin trong tam giác ta có:
cos B = 3 2 + 2 3 2 − 4 2 2. 3 .2 3 = − 1 12
Chọn B
Áp dụng hệ quả định lí cosin trong tam giác ta có:
cos B = 3 2 + 2 3 2 − 4 2 2. 3 .2 3 = − 1 12
Chọn B
Trong mpOxy, cho tam giác ABC có A(1; 1), B(3; 3), C(0;-6).
1,Tính cos A.
2,Tìm tọa độ điểm D sao cho tam giác ABD vuông cân tại D.
3,Gọi E là chân đường phân giác trong của góc A.Tìm tọa độ điểm E.
Cho tam giác ABC có góc A tù. Cho các biểu thức sau:
(1) M = sin A + sin B + sin C
(2) N = cosA. cosB. cosC
(3) P = cos A 2 . sin B 2 . c o t C 2
(4) Q = cotA.tan B.tan C
Số các biểu thức mang giá trị dương là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho tam giác ABC với A( 1; 3) ; B( -2; 4) và C( -1; 5) và đường thẳng d: 2x- 3y + 6= 0. Đường thẳng d cắt cạnh nào của tam giác ABC?
A. Cạnh AC.
B. Không cạnh nào.
C. Cạnh AB.
D. Cạnh BC.
Bài 10:Cho ABC có a = 8, b =10, c =13 a. ABC có góc tù hay không ? Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC. b. Tính diện tích ABC
Bài 11:Cho tam giác ABC có: a = 6, b = 7, c = 5. a) Tính S ,h ,R,r ABC a b) Tính bán kính đường tròn đi qua A, C và trung điểm M của cạnh AB.
Bài 12:Cho tam giác ABC có: AB = 6, BC = 7, AC = 8. M trên cạnh AB sao cho MA = 2 MB. a) Tính các góc của tam giác ABC. b) Tính S ,h ,R ABC a , r. c) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆MBC.
Bài 13:Cho ABC có 0 0 A B b = = = 60 , 45 , 2 tính độ dài cạnh a, c, bán kính đường tròn ngoại tiếp và diện tích tam giác ABC
Bài 14:Cho ABC AC = 7, AB = 5 và 3 cos 5 A = . Tính BC, S, a h , R, r.
Bài 15:Cho ABC có 4, 2 m m b c = = và a =3 tính độ dài cạnh AB, AC.
Bài 16:Cho ABC có AB = 3, AC = 4 và diện tích S = 3 3 . Tính cạnh BC
Bài 17:Cho tam giác ABC có ˆ o A 60 = , c h 2 3 = , R = 6. a) Tính độ dài các cạnh của ∆ABC. b) Họi H là trực tâm tam giác ABC. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆AHC.
Bài 18:a. Cho ABC biết 0 0 a B C = = = 40,6; 36 20', 73 . Tính BAC , cạnh b,c. b.Cho ABC biết a m = 42,4 ; b m = 36,6 ; 0 C = 33 10' . Tính AB, và cạnh c.
Bài 19:Tính bán kính đường tròn nội tiếp ABC biết AB = 2, AC = 3, BC = 4.
Bài 20:Cho ABC biết A B C (4 3; 1 , 0;3 , 8 3;3 − ) ( ) ( ) a. Tính các cạnh và các góc của ABC b. Tính chu vi và diện tích ABC
Trong mặt phẳng Oxy ,cho tam giác ABC Có đĩnh B (- 12; 1 ) và đường phân giác trong của góc A có phương trình ; (d) : x + 2y - 5 = 0 . Điểm G (1/3; 2/3 )là trọng tâm. Tìm toạ độ điểm C.
Cho tam giác ABC có A( -2; -1) ; B( -1; 3) và C(6; 1) . Viết phương trình đường phân giác ngoài góc A của tam giác ABC.
A. x-y+1= 0
B. 5x+ 3y=9=0
C. 3x+ 3y-5= 0
D.x+ y+ 3= 0
Cho tam giác ABC có A(1; -1) ; B(3; -3) và C(6; 0). Diện tích tam giác ABC là:
A. 12
B. 6
C. 6 2
D. 9
Cho tam giác ABC có a = 4, b = 6, m c = 4 . Giá trị của c là
A. 2 10
B. 10
C. 3 10
D. 10 2
Cho tam giác ABC có tọa độ 3 đinh là A(4; 1), B(3; 2), C(1; 6).Viết phương trình: g) đường thẳng qua C và chia tam giác thành hai phần, phần chứa điểm A có diện tích gấp đối phần chứa điểm B.