Ta có: M A → x + 4 ; y - 2 ; M B → x - 2 ; y + 3
Theo giả thiết: MA2+ MB2= 31
Tương đương : ( x+ 4) 2+ (y-2) 2+ (x-2) 2+ (y+3) 2= 31
Hay x2+ y2+ 2x + y+1= 0
Chọn D.
Ta có: M A → x + 4 ; y - 2 ; M B → x - 2 ; y + 3
Theo giả thiết: MA2+ MB2= 31
Tương đương : ( x+ 4) 2+ (y-2) 2+ (x-2) 2+ (y+3) 2= 31
Hay x2+ y2+ 2x + y+1= 0
Chọn D.
Hãy cho biết phương trình nào trong các phương trình sau đây là phương trình đường tròn:
2x2 + y2 – 8x + 2y – 1 = 0;
x2 + y2 + 2x – 4y – 4 = 0;
x2 + y2 – 2x – 6y + 20 = 0;
x2 + y2 + 6x + 2y + 10 = 0.
Cho đường tròn (C) có phương trình x 2 + y 2 + 2 x − 6 y + 2 = 0 và điểm M(-2; 1). Đường thẳng ∆ qua M(-2; 1) cắt đường tròn tại hai điểm A, B sao cho M là trung điểm của AB. Phương trình của ∆ là:
A.x + y + 1 = 0
B.x – y + 3 = 0
C.2x – y + 5 = 0
D.x + 2y = 0
Các giao điểm của đường thẳng ∆: x – y + 4 = 0 và đường tròn (C) có phương trình x 2 + y 2 + 2 x − 4 y − 8 = 0 là
A.M(-4;0) và M(3; 7)
B.M(1;5) và M(-2; 2)
C.M(0; 4) và M(-3; 1)
D.M(1; 5) và M(- 4; 0)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho đường tròn hai đường tròn (C): x2+ y2- 2x -2y +1= 0 và (C’) : x2+ y2+ 4x -5 = 0 cùng đi qua M( 1;0) .Viết phương trình đường thẳng d qua M cắt hai đường tròn lần lượt tại A; B sao cho MA= 2 MB.
A. 6x+ 6+ y= 0 hoặc -6x+ y- 6= 0
B. 2x+ 3y + 6= 0 hoặc 3x-2y + 3= 0
C. 2x+ y- 6= 0 hoặc x+ y- 6 = 0
D. 6x+ y – 6= 0 hoặc 6x –y-6= 0
Cho đường tròn (C): x 2 + y 2 - 2x + 6y + 8 = 0 và đường thẳng d: x + y + 4 = 0. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) và song song với đường thẳng d là:
A. x + y - 4 = 0
B. [ x + y = 0 x + y + 4 = 0
C. x + y = 0
D. x + y - 2 = 0
Cho hai đường tròn C 1 : x 2 + y 2 − 6 x − 4 y + 9 = 0 v à C 2 : x 2 + y 2 − 2 x − 8 y + 13 = 0 . Giao điểm của hai đường tròn là
A.A(1; 3), B(2; 4)
B.A(1; 2), B(3; 4)
C.A(1; 4), B(2; 3)
D. Không tồn tại
Tìm tâm và bán kính của các đường tròn sau:
a, x2 + y2– 2x – 2y - 2 = 0
b, 16x2 + 16y2 + 16x – 8y -11 = 0
c, x2 + y2 - 4x + 6y – 3 = 0
cho hệ phương trình \(\hept{\begin{cases}y^2-2x+3=0\\5x^2-7xy-6y^2=0\end{cases}}\)có 2 nghiệm (x1,y1); (x2,y2). tính x1+x2
Cho đường tròn (C) có phương trình x 2 + y 2 - 2 x + 4 y + 4 = 0 và điểm A(5; -5). Góc α của các tiếp tuyến với đường tròn (C) kẻ từ A thỏa mãn
A. sin α 2 = 1 5
B. sin α = 1 5
C. cos α 2 = 1 5
D. cos α = 2 5
Cho đường tròn (C): x 2 + y 2 - 2x - 4y - 4 = 0. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm A(1;-1) là:
A. x + 1 = 0
B. y + 1 = 0
C. x + y + 1 = 0
D. x - y + 1 = 0