a: \(A\left(x\right)=-5x^3-3x^2+4x+\dfrac{1}{2}\)
\(B\left(x\right)=4x^3+x^2-5x-7\)
b: A(-2)=-5x(-8)-3x4+4x(-2)+1/2
=40-12-8+1/2
=20+1/2=20,5
c: M(x)=B(x)-A(x)
\(=4x^3+x^2-5x-7+5x^3+3x^2-4x-\dfrac{1}{2}\)
\(=9x^3+4x^2-9x-\dfrac{15}{2}\)
a: \(A\left(x\right)=-5x^3-3x^2+4x+\dfrac{1}{2}\)
\(B\left(x\right)=4x^3+x^2-5x-7\)
b: A(-2)=-5x(-8)-3x4+4x(-2)+1/2
=40-12-8+1/2
=20+1/2=20,5
c: M(x)=B(x)-A(x)
\(=4x^3+x^2-5x-7+5x^3+3x^2-4x-\dfrac{1}{2}\)
\(=9x^3+4x^2-9x-\dfrac{15}{2}\)
Bài 1. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 3x3 + 3x2 - x4 - 4x + 2 - 2x2 + 6x
Q(x) = x4 + 3x2 + 5x - 1 - x2 - 3x + 2 + x3
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
dần của biến.
b) Tính. P(x) + Q (x), P(x) - Q(x), Q(x) - P(x).
Bài 2. Cho hai đa thức:
P(x) = x5 + 5 - 8x4 + 2x3 + x + 5x4 + x2 - 4x3
Q(x) = (3x5 + x4 - 4x) - ( 4x3 - 7 + 2x4 + 3x5)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
Bài 5. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 2x3 - 3x2 + x +6
Q(x) = x4 - x3 - x2 + 2x + 1
a) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
b) Tính và P(x) - 2Q(x).
Bài 6. Cho đa thức P(x) = 2x4 - x2 +x - 2.
Tìm các đa thức Q(x), H(x), R(x) sao cho:
a) Q(x) + P(x) = 3x4 + x3 + 2x2 + x + 1
b) P(x) - H(x) = x4 - x3 + x2 - 2
c) R(x) - P(x) = 2x3 + x2 + 1
Cho hai đa thức P(x) = 2x3 - 2x + x2 - x3 + 3x + 2 và Q(x) = 3x3 - 4x2 + 3x - 4x - 4x3 + 5x2 + 1
A ) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
B ) Tính M(x) = P(x) + Q(x) ; N(x) = P(x) - Q(x)
C ) Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm
Bài 3. Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x 3 + 3x + 2 Q(x) = 3x3 -4x2 + 3x – 4x – 4x3 + 5x2 + 1 a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến b) Tính M(x) = P(x) + Q(x) ; N(x) = P(x) - Q(x) c) Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm
Cho hai đa thức A(x) = 5 +3x2 – x - 2x2 và B(x) = 3x + 3 – x – x2
a/ Thu gọn và sắp xếp hai đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b/ Tính C(x) = A(x) + B(x).
c/ Tính D(x) = A(x) - B(x).
Cho hai đa thức A(x) = 5 +3x2 – x - 2x2 và B(x) = 3x + 3 – x – x2
a/ Thu gọn và sắp xếp hai đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b/ Tính C(x) = A(x) + B(x).
c/ Tính D(x) = A(x) - B(x).
Cho hai đa thức: A(x) = 3x3 – 2x2 + x + 1 + x4 và B(x) = 2x4 – x 3 – 5 + 3x2 – 4x a/ Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b/ Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x).
Cho hai đa thức
f ( x ) = - 2 x 2 - 3 x 3 - 5 x + 5 x 3 - x + x 2 + 4 x + 3 + 4 x 2 , g ( x ) = 2 x 2 - x 3 + 3 x + 3 x 3 + x 2 - x - 9 x + 2
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
Cho các đa thức :
A(x) = x2 + 5x4 - 3x3 + x2 - 4x4 + 3x3 - x + 5
B(x) = x - 5x3 - x2 - x4 + 5x3 - x2 + 3x - 1
a, Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b, Tính M(x) = A(x) + B(x) và N(x) = A(x) - B(x)
c, Tìm nghiệm của đa thức M(x)
NHỜ CÁC CAO NHÂN GIÚP ĐỠ !!?
Cho hai đa thức: A(x) = x4 + 2 – 3x2 – x3
và B(x) = 3x2 + x4 + 5
a/ Sắp xếp các hạng tử của đa thức A(x) và B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến ?
b/ Tính A(x) + B(x)
c/ Chứng tỏ đa thức B(x) không có nghiệm