Cho đoạn văn sau:
Chúng trói người da đen vào một gốc cây to trong rừng, tưới dầu lửa vào người. Trước khi châm lửa, chúng bẻ dần từng chiếc răng của nạn nhân, rồi móc mắt, giật từng mớ tóc xoăn, lột theo những mảng da đầu đẫm máu...Người da đen không kêu được nữa, lưỡi đã sưng phồng lên vì một thanh sắt nung đỏ dí vào. Toàn thân người ấy quằn quại như một con rắn bị đánh dập nửa mình, dở sống, dở chết.
(Trích bản án chế độ thực dân - Nguyễn Ái Quốc)
a. Xác định các từ loại đã học?
b. Tìm và phân tích cấu tạo của các cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ?
Tham khảo:
a. Danh từ: cây, da người, rừng lửa, dầu, răng, nạn nhân, mắt, tóc, đầu, máu, lưỡi, sắt.
Tính từ: to, sưng.
b. CDT: từng chiếc răng, từng mớ tóc xoăn, những mảng da đầu.
CĐT: tưới dầu lửa
CTT: sưng phồng.
a,
Danh từ | Động từ | Tính từ |
Chúng, người da đen, gốc cây, rừng, dầu lửa, người, lửa, răng, nạn nhân, mắt, mớ tóc, mảng da đầu, máu, Người da đen, thanh sắt, Toàn thân, người ấy, con rắn, mình, sống, chết | trói, tưới, châm, bẻ,móc, giật, lột, kêu, nung, dí, quằn quại, đánh | to, xoăn, đỏ, dập |
Hic, dài quá ấy em
a. Các từ loại đã học:
- Danh từ: người, da, gốc cây, rừng, dầu lửa, chiếc răng, nạn nhân, mắt, tóc, da đầu, máu, lửa, thanh sắt, thân, con rắn.
- Động từ: trói, tưới, châm, bẻ, móc, giật, lột, kêu, sưng, nung, dí, đánh đập, sống, chết.
- Tính từ: đen, to, xoăn, phồng, đỏ, quằn quại
- Số từ: một
- Lượng từ: mớ, những
- Chỉ từ: những
- Quan hệ từ: của, vì
b. - Cụm danh từ:
+ người(TT)/ da đen (PS)
+ một (PT)/ gốc cây (TT)/ to (PS)
+ từng (PT)/ chiếc răng (TT)
+ từng mớ (PT)/ tóc (TT)/ xoăn (PS)
+ những (PT)/ mảng da đầu(TT)/ đẫm máu(PS)
+ một (PT)/ thanh sắt(TT)/ nung đỏ(PS)
+ một (PT)/ con rắn(TT)
- Cụm động từ:
+ tưới (PT)/ dầu lửa(TT)
+ đánh dập (TT)/ nửa mình (PS)
+ sưng (TT)/ phồng (PS)
- Cụm tính từ: quằn quại (TT)/ như một con rắn bị đánh dập nửa mình(PS)
* Chú thích: PT: Phụ trước
TT: trung tâm
PS: phụ sau