Cho đoạn chương trình: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= J + i; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
A. 12
B. 22
C. 15
D. 42.
Cho đoạn chương trình: j := 0; k := 2;
For i := 1 to 5 do j := j + 2; k := k + j;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến k bằng bao nhiêu?
A. 12;
B. 22;
C. 32;
D. 42.
Cho đoạn chương trình:
J:= 0;
For i:= 1 to 5 do J:= J+ 1;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 20: Cho đoạn chương trình: j:= 0;
For i:= 1 to 5 do j:= j + i;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
A. 12 B. 15 C. 22 D. 42.
Câu 20: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?
For I:=1 to M do
If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then
T := T + I;
A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M
B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M
C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M
D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M
Câu 21: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=10;
For i:=1 to 4 do S:=S+i;
Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20
B. 14
C. 10
D. 0
Câu 22: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng :
A. for i:=1 to 10; do x:=x+1;
B. for i:=1 to 10 do x:=x+1;
C. for i:=10 to 1 do x:=x+1;
D. for i =10 to 1 do x:=x+1;
Câu 23: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào?
A. Integer
B. Real
C. String
D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 24: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 240
A. 1
B. 240
C. 241
D. Tất cả đều sai
Câu 25: Tính tống S = 1 + 2 + 3 + … + n + … cho đến khi S>108. Điều kiện nào sau đây cho vòng lặp while – do là đúng:
A. While S>=108 do
B. While S < 108 do
C. While S < 1.0E8 do
D. While S >= E8 do
Câu 26: Hãy đưa ra kết quả trong đoạn lệnh:
x:=1; While x<=5 do write(‘Hoa hau’);
A. x:=1
B. X>=5
C. Hoa hau
D. Không có kết quả.
Câu 27: Câu lệnh sau giải bài toán nào:
While M <> N do
If M > N then M:=M-N else N:=N-M;
A. Tìm UCLN của M và N
B. Tìm BCNN của M và N
C. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N
D. Tìm hiệu lớn nhất của M và N
Câu 28: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây:
a:=10; While a < 11 do write (a);
A. Trên màn hình xuất hiện một số 10
B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a
C. Trên màn hình xuất hiện một số 11
D. Chương trình bị lặp vô tận
Câu 29: Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau:
i := 5;
While i>=1 do i := i – 1;
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 5 lần
D. 6 lần
Câu 30: Việc đầu tiên mà câu lệnh While ... do cần thực hiện là gì?
A. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Do
B. Kiểm tra giá trị của < điều kiện >
C. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then
D. Kiểm tra < câu lệnh >
quẹc quẹc, hép mi, ét o ét ;-;
ai làm đc hết xứng đáng nuôi tui ;-;
Câu 15: Cho đoạn chương trình:
j:= 1;
for i:=1 to 5 do j:= j+2;
Sau khi thực hiện chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
A. 6; B. 11; C. 13; D. 14.
Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
j:=0;
for i:=0 to 5 do j:=j+2;
cho đoạn phương tình sau: j:=1;k:=2; begin for i:=1 to 5 do j:=j+1;k:=k+j; end. a. số lần lặp trong đoạn chương trình trên là bao nhiêu b.viết chương tình pascal đầy đủ cho đoạn trích trên c. sau khi thực hiện chương trình trên, biến jvaf k nhận giá trị là bao nhiêu
Đối với từng đoạn chương trình Pascal sau đây, hãy cho biết lệnh writeln in ra màn hình giá trị của i , j, k là bao nhiêu?
i:=1; j:=2; k:=3;
while i<6 do i:=i+1; j:=j+1; k:=k+j;
writeln(i,’ ’, j,’ ’, k);
Giá trị của j, k sau khi thực hiện đoạn chương trình là?
bài 4 : lập bảng mô phỏng quá trình chạy của mỗi đoạn chương trình sau, xác định số vòng lặp. cho biết sau khi thực hiện hết các câu lệnh giá trị của biến j;k bằng bao nhiêu?
a) j:=2;
While j < 14 do j:=j+3
b) j:=9;k:=3;
While j>2 do
Begin
j:=j - 1
K:=k+j;
___ CẦN CẤP !!!!!!!!!!!!__________