Chọn: A.
Theo đồ thị, khi t = 0 thì x0 = 0.
Sau mỗi giây ôtô đi được quãng đường 30km nên v = 3 km/h
=> phương trình chuyển động của ô tô là: x = 30t (km; h).
Chọn: A.
Theo đồ thị, khi t = 0 thì x0 = 0.
Sau mỗi giây ôtô đi được quãng đường 30km nên v = 3 km/h
=> phương trình chuyển động của ô tô là: x = 30t (km; h).
Cho đồ thị tọa độ – thời gian của một ô tô chạy từ địa điểm A đến địa điểm B trên một đường thẳng (Hình 2.4). Dựa vào đồ thị, viết được phương trình chuyển động của ô tô là:
A. x = 30t (km ; h).
B. x = 30 + 5t (km ; h).
C. x = 30 + 25t (km ; h).
D. x = 30 + 39t (km ; h).
Hình 2.7 cho biết đồ thị tọa độ – thời gian của một ô tô chuyển động thẳng. Quãng đường ô tô đi được kể từ lúc t o = 0 đến lúc t = 10s là
A. 40 m.
B. 30 m
C. 20 m.
D. 10 m
Hình 2.7 cho biết đồ thị tọa độ – thời gian của một ô tô chuyển động thẳng. Quãng đường ô tô đi được kể từ lúc t 0 = 0 đến lúc t = 10 s là
A. 40 m.
B. 30 m.
C. 20 m.
D. 10 m.
Hình 2.6 cho biết đồ thị tọa độ – thời gian của một ôtô chuyển động thẳng, tốc độ của nó là 2 m/s. Tọa độ của ôtô lúc t = 4s là
A. 28 m.
B. 20 m
C. 15 m.
D. 12 m
Lúc 8 giờ 30 phút, một xe ô tô chuyển động từ A đến B cách nhau 150 km với vận tốc 80 km/h. Cùng lúc đó, một mô tô chuyển động từ B đến A với vận tốc 40 km/h. Chọn gốc là tọa độ là B, chiều dương từ B đến A, gốc thời gian lúc hai xe bắt đầu chuyển động. Coi đoạn đường AB là thẳng. Phương trình chuyển động của hai xe có dạng:
A. x A = 150 + 80t ; x B = -40t.
B. x A = 80t ; x B = 150 + 40t
C. x A = 150 - 80t ; x B = 40t.
D. x A = -80t ; x B = 40t
Lúc 8 giờ 30 phút, một xe ô tô chuyển động từ A đến B cách nhau 150 km với vận tốc 80 km/h. Cùng lúc đó, một mô tô chuyển động từ B đến A với vận tốc 40 km/h. Chọn gốc là tọa độ là B, chiều dương từ B đến A, gốc thời gian lúc hai xe bắt đầu chuyển động. Coi đoạn đường AB là thẳng.
Phương trình chuyển động của hai xe có dạng:
A. x A = 150 + 80 t , x B = - 40 t
B. x A = 80 t , x B = 150 + 40 t
C. x A = 150 ‐ 80 t , x B = 40 t
D. x A = - 80 t , x B = 40 t
Hình 2.6 cho biết đồ thị tọa độ – thời gian của một ôtô chuyển động thẳng, tốc độ của nó là 2 m / s . Tọa độ của ôtô lúc t = 4 s là
A. 28 m.
B. 20 m.
C. 15 m.
D. 12 m.
Hình 2.2 cho biết đồ thị tọa độ của một xe chuyển động thẳng. Vận tốc của nó là 5 m/s. Tọa độ của xe lúc t = 0
A. 0 m.
B. 10 m.
C. 15 m.
D. 20 m.
Hình 2.2 cho biết đồ thị tọa độ của một xe chuyển động thẳng. Vận tốc của nó là 5 m/s. Tọa độ của xe lúc t=0
A. 0 m.
B. 10 m
C. 15 m
D. 20 m.