Chọn: C.
Đồ thị tọa độ của một xe chuyển động thẳng là một đường thẳng nên phương trình có dạng: x = x0 + v.t.
Vận tốc của nó là 5 m/s nên phương trình chuyển động của xe là: x = x0 + 5t (m)
Lúc t = 5s, x = 40 m => x0 = 15 m.
Chọn: C.
Đồ thị tọa độ của một xe chuyển động thẳng là một đường thẳng nên phương trình có dạng: x = x0 + v.t.
Vận tốc của nó là 5 m/s nên phương trình chuyển động của xe là: x = x0 + 5t (m)
Lúc t = 5s, x = 40 m => x0 = 15 m.
Hình 2.2 cho biết đồ thị tọa độ của một xe chuyển động thẳng. Vận tốc của nó là 5 m/s. Tọa độ của xe lúc t = 0
A. 0 m.
B. 10 m.
C. 15 m.
D. 20 m.
Hình 2.6 cho biết đồ thị tọa độ – thời gian của một ôtô chuyển động thẳng, tốc độ của nó là 2 m/s. Tọa độ của ôtô lúc t = 4s là
A. 28 m.
B. 20 m
C. 15 m.
D. 12 m
Hình 2.6 cho biết đồ thị tọa độ – thời gian của một ôtô chuyển động thẳng, tốc độ của nó là 2 m / s . Tọa độ của ôtô lúc t = 4 s là
A. 28 m.
B. 20 m.
C. 15 m.
D. 12 m.
Hình sau cho biết đồ thị tọa độ của một xe chuyển động thẳng. Vận tốc của nó là 5 m/s. x 0 = ?
A. 0m
B. 10m
C. 15m
D. 20m
Hình 2.1 cho biết đồ thị tọa độ của một chiếc xe chuyền động trên đường thẳng. Vận tốc của xe là
A. 10 km/h.
B. 12,5 km/h.
C. 7,5 km/h.
D. 20 km/h.
Hình 2.1 cho biết đồ thị tọa độ của một chiếc xe chuyền động trên đường thẳng. Vận tốc của xe là
A. 10 km/h.
B. 12,5 km/h.
C. 7,5 km/h
D. 20 km/h.
Hình sau cho biết đồ thị tọa độ của một chiếc xe chuyền động trên đường thẳng. Vận tốc của xe là:
A. 10km/h.
B. 12,5 km/h.
C. 7,5 km/h.
D. 20 km/h.
Hình 2.7 cho biết đồ thị tọa độ – thời gian của một ô tô chuyển động thẳng. Quãng đường ô tô đi được kể từ lúc t o = 0 đến lúc t = 10s là
A. 40 m.
B. 30 m
C. 20 m.
D. 10 m
Hình 2.7 cho biết đồ thị tọa độ – thời gian của một ô tô chuyển động thẳng. Quãng đường ô tô đi được kể từ lúc t 0 = 0 đến lúc t = 10 s là
A. 40 m.
B. 30 m.
C. 20 m.
D. 10 m.