Cho hàm số y = f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình | f ( x ) | + m - 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt là
A. m=1
B. m=2
C. m = ± 1
D. m=0
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f f x + m = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình |f(x−2)+1| − m = 0 có 8 nghiệm phân biệt.
A. 0
B. 2.
C. 1.
D. 2.
Cho hàm số f x = a x 3 + b x 2 + c x + d a , b , c , d ∈ ℝ . Đồ thị của hàm số y = f(x) như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng (-20;20) để phương trình 2 m - 1 f x - 3 = 0 có đúng ba nghiệm phân biệt?
A. 39
B. 38
C. 37
D. 36
Cho hàm số y = f(x) = a x + b c x + d có đồ thị như hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình |f(x)| = m có 2 nghiệm phân biệt là:
A . m ≥ 2 v à m ≤ 1
B . 0 < m < 1 v à m > 1
C . m > 2 v à m < 1
D . 0 < m < 1
Đồ thị của hàm số y = x 3 - 3 x + 1 là hình bên. Để phương
trình x 3 - 3 x - m = 0 có 3 nghiệm phân biệt thì
A. -1 < m < 3
B. -2 < m < 2
C. - 2 ≤ m < 2
D. - 2 ≤ m < 3
Cho đồ thị hàm số hàm y = x 3 - 3 x + 1 là hình bên. Dựa vào đồ thị hàm số đã cho hãy tìm m để phương trình y = x 3 - 3 x - m có 3 nghiệm phân biệt
A. - 1 < m < 3
B. - 2 < m < 2
C. - 2 ≤ m ≤ 2
D. - 2 ≤ m ≤ 3
Cho hàm số y = f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình f ( x ) - m + 1 = 0 có 4 nghiệm phân biệt là
A. 0 < m < 1
B. 1 < m < 2
C. 2 < m < 3
D. m = 2
Cho hàm số y = − x 3 − 3 x 2 + 2 có đồ thị hàm số như hình vẽ bên.
Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình − x 3 − 3 x 2 + 2 = m có 3 nghiệm phân biệt.
A. S = ∅
B. S = − 2 ; 2
C. S = − 2 ; 1
D. S = − 2 ; 2