Cho đồ thị (C) của hàm số y = x - 3 x + 1 Điểm M nào dưới đây thuộc đồ thị (C) và cách đều hai trục tọa độ
A.
B.
C.
D.
Tọa độ điểm M thuộc đồ thị (C) của hàm số y = x + 3 x - 1 cách đều hai trục tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Cho (C) là đồ thị của hàm số y = x - 3 x + 1 Biết rằng chỉ có đúng hai điểm thuộc đồ thị (C) cách đều hai trục tọa độ. Gọi các điểm đó lần lượt là M và N. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
A.
B. MN = 3
C.
D.
Hỏi trên đồ thị (C) của hàm số y = x + 1 x + 2 có bao nhiêu điểm cách đều hai trục tọa độ?
A. 3
B. 2.
C. 4.
D. 0.
Cho hàm số y = x − 1 x + 1 có đồ thị (C), điểm M di động trên (C). Gọi d là tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ. Khi đó giá trị nhỏ nhất của d là:
A. 207 250 .
B. 2 − 1.
C. 2 2 − 1.
D. 2 2 − 2 .
Cho (C) là đồ thị của hàm số y = x - 3 x + 1 Biết rằng, chỉ có hai điểm thuộc đồ thị (C) cách đều hai điểm A(2;0) và B(0;-2). Gọi các điểm đó lần lượt là M và N. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN.
A. I(-1;1)
B.I(0;-3/2)
C.I(0;3/2)
D. I(-2;2)
Cho hàm số y = x + 2 x - 3 có đồ thị (C). Tổng khoảng cách từ một điểm M thuộc (C) đến hai hai trục tọa độ đạt giá trị nhỏ nhất
bằng ?
A.2B. 2 3 C.1D 1 6
B. 2 3
C.1
D. 1 6
Tọa độ điểm M thuộc đồ thị (C) của hàm số y = x + 2 x - 2 cách đều hai đường tiệm cận của (C) là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = x + 1 x - 1 có đồ thị là (C). Gọi M ( x M ; y M ) là một điểm bất kỳ trên (C). Khi tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất, tính tổng x M + y M .
A.
B.
C. .
D.