cho dãy số (un):\(\left\{{}\begin{matrix}u_1=\sqrt{3}+\sqrt{2}\\u_{n+1}=\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)u^2_n+\left(2\sqrt{6}-5\right)u_{n_{ }}+3\sqrt{3}-3\sqrt{2}\end{matrix}\right.\)
tìm lim(\(\Sigma^1_{i=1}\dfrac{1}{u_i+\sqrt{2}}\))
cho dãy số (un):\(\left\{{}\begin{matrix}u_1=2010\\u^2+2019u_n-2011u_{n+1}+1=0\end{matrix}\right.\)
tìm lim\(\left(\Sigma^n_{i=1}\dfrac{1}{u_i+2010}\right)\)
Cho dãy số (\(u_n\)) xác định: \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=5\\u_{n+1}=2u_n-3\end{matrix}\right.\).Tìm giới hạn lim(\(\dfrac{u_n}{2^n}\))
Cho dãy (Un) thoả mãn: \(\left\{{}\begin{matrix}U_1\in\left(0;1\right)\\U_{n+1}=U_n-U_n^2\end{matrix}\right.\) với \(n\ge1\)
Tính \(\lim\limits\left(U_n\right)\), \(\lim\limits\left(nU_n\right)\) và \(\lim\limits\dfrac{n\left(nU_n-2\right)}{\ln n}\)
Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) xác định bởi \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=\sqrt{2}\\u_{n+1}=\sqrt{u_n+2},n\ge1\end{matrix}\right.\). Tính \(\lim\limits_{u_n}\)
Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) như sau
\(\left\{{}\begin{matrix}u_1=-1;u_2=-2\\nu_{n+2}-\left(3n+1\right)u_{n+1}+2\left(n+1\right)u_n=3,\forall n\in N\text{*}\end{matrix}\right.\)
Tìm CTTQ
Cho dãy (un) thỏa mãn: \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=5\\u_{n+1}=\dfrac{u^{2022}_n+3.u_n+16}{u_n^{2021}-u_n+11}\end{matrix}\right.\), ∀nϵN*
CMR (un) tăng
\(\left(x_n\right)\left\{{}\begin{matrix}x_1=2\\x_{n+1}=\dfrac{x_n+2+\sqrt{x_n^2+8x_n-4}}{2},n\in N,n>0\end{matrix}\right.\)
Đặt \(y_n=\sum\limits^n_{k=1}\dfrac{1}{x_n^2-4}\). Tìm lim yn
1) cho cấp số nhân \(\left(u_n\right)\) có \(u_1=-3\) và \(q=\dfrac{1}{2}\) tính \(S_{10}=u_1+u_2+u_3...u_9+u_{10}\)
2) cho cấp số nhân \(\left(u_n\right)\) có \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=6\\u_2=18\end{matrix}\right.\) tính tổng của 12 số hạng đầu tiên của cấp số nhân