Áp dụng Pitago:
\(AC=\sqrt{BC^2-AB^2}=16\left(cm\right)\)
Áp dụng hệ thức lượng:
\(AB^2=IB.BC\Rightarrow IB=\dfrac{AB^2}{BC}=7,2\left(cm\right)\)
\(IC=BC-IB=12,8\left(cm\right)\)
Áp dụng Pitago:
\(AC=\sqrt{BC^2-AB^2}=16\left(cm\right)\)
Áp dụng hệ thức lượng:
\(AB^2=IB.BC\Rightarrow IB=\dfrac{AB^2}{BC}=7,2\left(cm\right)\)
\(IC=BC-IB=12,8\left(cm\right)\)
Cho ΔABC vuông ở A , AB = 12 cm , BC=20 cm
a) tính AC
b)Vẽ đường cao AI . Tính IB , IC
Cho ΔABC vuông ở A , AB = 12 cm , BC=20 cm
a) tính AC
b)Vẽ đường cao AI . Tính IB , IC
* Cho ΔABC có BC=12cm, góc B=\(60^0\), góc C=\(40^0\)
a. Tính đường cao CH và cạnh AC
b. Tính diện tích ΔABC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
* Cho ΔABC vuông tại A có góc B= \(30^0\), AB=6cm
a. Giải tam giác vuông ABC
b. Vẽ đường cao AH, trung tuyến AM của ΔABC. Tính diện tích ΔAHM
* Cho ΔABC vuông tại A có B= \(30^0\), AB=6cm
a. Giải ΔABC
b. Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của ΔABC. Tính diện tích ΔAHM
* Cho ΔABC vuông tại A có AB=3 cm, BC=5cm, đường cao AH
a. Tính số đo góc B, C
b. Gọi AE là phân giác của góc A (E ∈ BC). Tính AE
Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH (H ∈ BC). Biết BC = 2√29 cm , tanB = 5/2 tính :
a) Độ dài các cạnh AB, AC
b) Gọi M là trung điểm của đoạn BC, tính sin ∠AMB
* Cho ΔABC có AB=12cm, AC=16cm, BC=20cm
a. CM:ΔABC vuông tại A
b. Tính đường cao AH
c. CM: AB.cosB+AC. cosC= 20cm
Cho tam giác ABC vuông tại A ,AB nhỏ hơn AC đường cao AH biết AB = 6 cm ah = 4,8 cm
a)Tính AC và Tính góc B
b) trên HC lấy D sao cho ha = HD Kẻ DI vuông BC Chứng minh AI = AB
Cho ΔABC vuông tại A, biết AC = 12cm, BC = 15cm.
a ) iải tam giác ABC.
b ) Tính độ dài đường cao AH, đường phân giác AD của ΔABC .
* Cho ΔABC vuông tại A, biết AC= 12cm, BC=15cm
a. Giải tam giác ABC
b. Tính độ dài đường cao AH, đường phân giác AD của ΔABC