Cho d : x - 1 1 = y + 1 - 1 = z - 2 và P : 2 x + y - z - 1 = 0 . Gọi (d') là hình chiếu vuông góc của (d) xuống (P). Tính góc α giữa (d), (d').
Cho mặt phẳng P : x + z + 2 = 0 và d : x - 1 1 = y - 3 - 2 = z + 1 2 . Gọi (d’) là hình chiếu vuông góc của (d) xuống (P). Tính góc giữa (d) và (d’).
Cho d : x - 1 1 = y + 1 - 1 = z - 2 ; p : 2 x + y - z - 1 = 0 . Gọi d’ là hình chiếu vuông góc của (d) xuống (p). Tính góc giữa (d, d’).
Cho d : x - 5 2 = y + 1 - 2 = z - 7 1 , A 4 ; - 3 ; 2 , O 0 ; 0 ; 0 . Gọi A', O' lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và O xuống (d). Tính độ dài A'O'.
Cho P : x + y - z + 1 = 0 ; d : x + 3 1 = y + 5 - 1 = z - 7 2 . Gọi d ' là hình chiếu vuông góc của (d) xuống (P); xác định vectơ chỉ phương của d'.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α : x+y+z-3=0 và đường thẳng d : x 1 = y + 1 2 = z - 2 - 1 . Gọi ∆ là hình chiếu vuông góc của d trên α và u → = ( 1 ; a ; b ) là một vectơ chỉ phương của ∆ với a, b ∈ ℤ . Tính tổng a+b.
A. 0
B. 1
C. -1
D. -2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4;6;2) và B(2;-2;0) và mặt phẳng (P):x+y+z=0. Xét đường thẳng d thay đổi thuộc (P) và đi qua B, gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d. Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính R của đường tròn đó.
A. R= 6
B. R=2
C. R=1
D. R= 3
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : x - 1 2 m + 1 = y + 3 2 = z + 1 m - 2 và mặt phẳng (P) : x + y +z - 6 = 0. Gọi đường thẳng ∆ là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng (P) . Có bao nhiêu số thực m để đường thẳng ∆ vuông góc với giá của véctơ a → = (-1;0;1)?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P ) : x - y - 6 = 0 và (Q). Biết rằng điểm H ( 2 ; - 1 ; - 2 ) là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O ( 0 ; 0 ; 0 ) xuống mặt phẳng (Q). Số đo góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) bằng